TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lập trường

lập trường

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
1. lập trường

1. Lập trường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ trương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiến giải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luận điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quan điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mệnh đề

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thái độ 2. Địa vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chức vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảnh ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân phận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cục diện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trạng thái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tư thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế đứng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lập trường

standpoint

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

point of view

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
1. lập trường

position

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lập trường

Stellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Position

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.

Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.

Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu etw. Stellung nehmen

nói lên quan điểm, tỏ thái độ về điều gì

für/gegen jmdn., etw. Stellung nehmen

có lập trưởng ủng hộ/phản đốì ai hay điều gì.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

position

1. Lập trường, chủ trương, kiến giải, luận điểm, quan điểm, mệnh đề, thái độ 2. Địa vị, chức vị, cảnh ngộ, thân phận, hình thế, cục diện, trạng thái, tư thế, thế đứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellung /die; -, -en/

(o Pl ) lập trường; quan điểm; thái độ (Einstellung);

nói lên quan điểm, tỏ thái độ về điều gì : zu etw. Stellung nehmen có lập trưởng ủng hộ/phản đốì ai hay điều gì. : für/gegen jmdn., etw. Stellung nehmen

Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/

lập trường; quan điểm; thái độ;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lập trường

standpoint, point of view