Việt
lập trường
quan điểm
thái độ
1. Lập trường
chủ trương
kiến giải
luận điểm
mệnh đề
thái độ 2. Địa vị
chức vị
cảnh ngộ
thân phận
hình thế
cục diện
trạng thái
tư thế
thế đứng.
Anh
standpoint
point of view
position
Đức
Stellung
Position
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.
zu etw. Stellung nehmen
nói lên quan điểm, tỏ thái độ về điều gì
für/gegen jmdn., etw. Stellung nehmen
có lập trưởng ủng hộ/phản đốì ai hay điều gì.
1. Lập trường, chủ trương, kiến giải, luận điểm, quan điểm, mệnh đề, thái độ 2. Địa vị, chức vị, cảnh ngộ, thân phận, hình thế, cục diện, trạng thái, tư thế, thế đứng.
Stellung /die; -, -en/
(o Pl ) lập trường; quan điểm; thái độ (Einstellung);
nói lên quan điểm, tỏ thái độ về điều gì : zu etw. Stellung nehmen có lập trưởng ủng hộ/phản đốì ai hay điều gì. : für/gegen jmdn., etw. Stellung nehmen
Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/
lập trường; quan điểm; thái độ;
standpoint, point of view