Việt
mật thiết
Thân mật
thâm sâu
Quen thân
tư tình
gian dâm
họ hàng
bà con
thân thuộc
thân thiết
thân tình
đằm thắm.
thân thích
đồng huyét
thân thiét
đằm thắm. .
Anh
intimate
intimacy
Đức
zutraulich
nah
intim
vertraut
unmittelbar
direkt
anverwandt
vetterlich a
Da derselbe Zusammenhang auch zwischen der Temperatur und der Reaktionsgeschwindigkeit der meisten chemischen Reaktionen besteht (RGT-Regel), sind diese Mutationen das Ergebnis temperaturbedingter Molekülschwingungen, die Bindungen innerhalb des DNA-Stranges lösen.
Vì trong tương quan này có một liên hệ mật thiết giữa nhiệt độ và vận tốc của các phản ứng hóa học (Quy luật RGT), nên các đột biến chính là kết quả của các phân tử bị rung động do nhiệt độ làm đứt các cầu nối trong nhánh DNA.
Biomembranen sind ein wesentlicher Bestandteil der meisten Zellorganellen. Dabei stehen besonders drei einfach membranumschlossene Zellorganellen, trotz jeweils unterschiedlicher Aufgaben, durch den Austausch von Biomembranen in Form kleiner Bläschen (Vesikel und Vakuolen) in engem Zusammenhang: das endoplasmatische Retikulum, die Dictyosomen und die Lysosomen.
Màng sinh học là một bộ phận quan trọng của phần lớn các bào quan. Ba bào quan với màng sinh học đơn giản bao chung quanh, mặc dù chức năng khác nhau, do trao đổi các màng sinh học dưới dạng các túi nhỏ (túi tiết, vesicle, không bào) có liên hệ mật thiết là mạng lưới nội chất, thể lưới và tiêu thể.
Die kontinuierliche Online-Messung der Sauerstoff- und Kohlenstoffdioxidvolumenanteile in der Bioreaktorabluft (Abgasanalyse) gibt wichtige Aufschlüsse über die biologische Aktivität der Zellen im Bioreaktor, die mit der Art der Substratverwertung und der Energiegewinnung der Zellen durch die biologische Oxidation (Zellatmung) und/oder durch Gärungen verbunden sind (Tabelle 1 und Seite 40).
Việc đo liên tục trực tuyến thành phần thể tích oxy và của carbon dioxide trong khí thải (phân tích khí thải) của lò phản ứng sinh học, cung cấp thông tin quan trọng về hoạt động sinh học của các tế bào trong lò phản ứng, liên quan mật thiết đến cách sử dụng chất nền và sản xuất năng lượng của các tế bào bởi quá trình oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) và / hoặc qua quá trình lên men (Bảng 1 và trang 40).
Temperatur- und Pastenviskosität stehen in einem engen Zusammenhang.
Nhiệt độ và độ nhớt của bột nhão có mối tương quan mật thiết với nhau.
Dieser Kunde hat Bindung zum Unternehmen.
Nhóm khách hàng này có mối quan hệ mật thiết với doanh nghiệp.
anverwandt /a/
1. [thuộc] họ hàng, bà con, thân thuộc; 2. thân thiết, thân tình, mật thiết, đằm thắm.
1. [thuộc] họ hàng, bà con, thân thuộc, thân thích, đồng huyét; 2. thân thiét, thân mật, thân tình, mật thiết, đằm thắm. .
Thân mật, mật thiết, thâm sâu
Quen thân, thân mật, mật thiết, tư tình, gian dâm
intimate /điện lạnh/
zutraulich (a), nah (a), intim (a), vertraut (a); unmittelbar (a), direkt (a)