TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở nút

mở nút

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút nút chai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút nút bần ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nới dây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi dây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút nút chai để mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nới ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gỡ nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mở nút

 uncork

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 unstop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mở nút

entkorken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkorken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschnüren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstopseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflockern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Korkenzieherartig spiralig geformt sind die Gruppe der eher starren Spirillen und die Gruppe der flexiblen dünnen Spirochäten.

Vi khuẩn có dạng xoắn như dụng cụ mở nút chai (xoắn khuẩn) thuộc nhóm ít di động spirilla và nhóm spirochetes (xoắn khuẩn) mỏng và linh động.

Hinweis: Beim Entnehmen oder Hinzufügen von Material aus verschlossenen, sterilen Glasgefäßen wird zur Erhaltung der Sterilität der Rand des Glasgefäßes abgeflammt, das erste Mal unmittelbar nach Abnehmen des Verschlusses.

Lưu ý: Khi lấy vật liệu ra khỏi chai hay bỏ thêm vào chai vô trùng, đóng kín thì để duy trì tính vô sinh, quanh miệng chai thủy tinh phải được hơ lửa, ngay sau khi mở nút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. die Schuhe aufschnüren

tháo dây giày cho ai.

ich lockere die Erde mit der Hacke auf

tôi dùng một cái cuốc xới tai đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entkorken /(sw. V.; hat)/

mở nút (bần); rút nút chai;

aufkorken /(sw. V.; hat) (ugs.)/

rút nút bần ra; mở nút (entkorken);

aufschnüren /(sw. V.; hat)/

nới dây; cởi dây; mở nút;

tháo dây giày cho ai. : jmdm. die Schuhe aufschnüren

aufstopseln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

mở nút; rút nút chai (bình) để mở;

auflockern /(sw. V.; hat)/

xới; làm tơi; nới ra; tháo nút; mở nút; gỡ nút (locker machen);

tôi dùng một cái cuốc xới tai đất. : ich lockere die Erde mit der Hacke auf

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 uncork, unstop /hóa học & vật liệu/

mở nút