salt ice /hóa học & vật liệu/
nước (đá) muối
bittern, brine
nước muối
Một chất cồn còn lại sau khi loại các tinh thể natri ở nước biển, hay nước mặn, sử dụng như một nguồn bromua, hay muối can xi.
The bitter liquor remaining after the removal of sodium chloride crystals from concentrated sea water or brine; used as a source of bromides, magnesium, and calcium salts.
brine
nước muối (làm lạnh)
brine
nước muối (làm lạnh)
saline /y học/
nước muối (nước muối đẳng trương)
saline water
nước muối
saline solution
nước muối
saline
nước muối (nước muối đẳng trương)
salt ice
nước (đá) muối
salt brine
nước muối
salt liquor
nước muối
salt water
nước muối
salt water
nước muối, nước mặn
salt water
nước muối, nước mặn
CaCl2 brine /hóa học & vật liệu/
nước muối CaCl2
calcium chloride brine /hóa học & vật liệu/
nước muối CaCl2
calcium chloride brine
nước muối CaCl2
CaCl2 brine
nước muối CaCl2
CaCl2 brine, calcium chloride brine /hóa học & vật liệu/
nước muối CaCl2