Mannsleute /pl/
nam giói; Manns
Mann /m -(e)s, Männ/
1. ngưồi đàn ông, nam giói, nam nhi; 2. [người] chồng, phu quân, lang quân; einen Mann bekommen đi lắy chồng, xuất giá; 3. ngưôi; bis auf den [bis zum] letzten Mann kämpfen chiến đấu đến ngưài cuói cùng; Mannan Mann vai kè vai; Mann für Mann tắt cả như một; Mann gegen Mann một chọi một;
viril /a/
thuộc] đàn ông, nam giói, nam, dực, dương, dũng cảm, can đảm, gan dạ, can trưông, quả cảm.
männlich /I a/
1. [thuộc về] đàn ông, nam giói, nam, đực, dương; das männlich e Tier con đực, con trống, con sóng; das - e Geschlecht 1) nam giói; 2) (văn phạm) giông đực; 2. dũng cảm, can đảm, can trưòng, gan dạ, quá cảm; II adv [theo kiểu] đàn ông.