Việt
rung lên
rung động
run
rung
run lêri
giật nảy mình
giật bắn lên
run lên
giật mình
rùng mình
giật bắn mình
giật nẩy mình
Đức
zusammenschaudern
* schauem
erzittern
Durch das Aufschlagen der Ankerplatte auf den Magnetkern (Aufschlaghorn) gerät der mit der Membran verbundene Schwingungsteller in Schwingungen.
Qua va đập của đĩa hút lên trên lõi nam châm (còi đập), đĩa rung nối với màng rung bị rung lên.
Das klopfende oder oft auch klingelnde Geräusch im Motor entsteht durch Stoßwellen, die von den verschiedenen Zündkernen ausgelöst werden und dabei einzelne Motorbauteile in Schwingungen ver setzen.
Tạp âm leng keng hay tiếng ồn (tiếng khua) trong động cơ sinh ra do những luồng sóng xung được kích hoạt bởi những tâm lửa khác nhau khiến từng bộ phận của động cơ bị rung lên.
der Boden erzitterte unter seinen Schritten
nền nhà rung lên dưới bước chân của hắn.
erzittern /(sw. V.; ist)/
rung lên; rung động; run lên; giật mình; rùng mình; giật bắn mình; giật nẩy mình;
nền nhà rung lên dưới bước chân của hắn. : der Boden erzitterte unter seinen Schritten
zusammenschaudern,* schauem /vi (s)/
run, rung, run lêri, rung lên, rung động, giật nảy mình, giật bắn lên;