Indult /der od. das; -[e]s, -e/
(kath Kirche) đặc quyền;
sự chiếu cố;
Vergunstigung /die; -, -en/
khoản ưu đãi;
đặc ân;
sự chiếu cố;
sự ưu tiên;
Huld /[hult], die; - (geh. veraltend, noch iron.)/
sự khoan dung;
sự đại lượng;
sự chiếu cố;
sự ban ơn;
Bevorteilung /die; -, -en/
sự chiếu cố;
sự nâng đỡ;
sự tạo thuận lợi;
sự ưu tiên;
Gnade /['gnaido], die; -, -n (PI. selten)/
sự chiếu cố;
sự che chở;
sự quý mến;
ân huệ;
đặc ân;
hạ cố, chiếu cố, ban ân : die Gnade haben (iron.) được ai công nhận, được ai tán thành : vor jmdmJvor jmds. Augen Gnade finden vô điều kiện, bắt sao cũng chịu, hoàn toàn phó mặc cho ai : auf Gnade und/oder Ungnade chỉ vì lòng tất : aus Gnade und Barmherzigkeit : in
Herablassung /die; -/
sự hạ mình;
sự hạ cố;
sự chiếu cố;
thái độ có vẻ chiếu cô' ;
Bevorrechtigung /die; -, -en/
sự ưu đãi;
sự chiếu cố;
sự thiên vị;
sự ưu ái hơn;
sự ưa thích hơn;