Việt
sự kết dính
sự gắn kết
cố kết
sự mài mòn
sự kết tụ
ãn khớp
sự hàn vẩy
sự ãn khớp
sư liẽti kết
độ nhớt
sự kết cứng
sự dính bám
sự cố kết
Anh
adhesion
cementation
cohesion
coalescence
coherence
bond
fretting
cohesion sự
agglutination
Đức
Bindung
Haltekraft
Bodenstabilisierung
Einkomponentenklebstoffe (z.B. Scheibenkleber, Schraubensicherungen) enthalten alle zum Kleben erforderlichen Bestandteile.
Chất dán một thành phần (thí dụ cho kính chắn gió, cho khóa an toàn bu lông) chứa tất cả các thành phần cần thiết cho sự kết dính.
Bodenkrümel entstehen durch das Verkleben von Mineral- und Humusteilchen durch Schleim von Bakterien und Regenwürmern.
Mảnh vụn đất hình thành bởi sự kết dính những hạt khoáng chất và những hạt mùn bằng chất nhờn của vi khuẩn và trùn đất.
Sie werden durch Papier- oder Fadenheftung zusammengehalten.
Chúng được giữ lại với nhau bằng sự kết dính của giấy hoặc sợi.
Durch die Länge der Heizzone ergibt sich eine relativ lange Verweilzeit in der Kaschierpresse, was zu einer optimalen Verklebung mit hohen Haftwerten und Schonung der Materialien führt.
Nhờ chiều dài của khu vực gia nhiệt, thời gian lưu trong khu vực ép dán bồi tương đối dài nên tạo được sự kết dính tối ưu, độ bám dính cao và bảo toàn vật liệu thành phẩm.
Haltekraft /f/XD/
[EN] cohesion
[VI] sự cố kết, sự kết dính
Bodenstabilisierung /f/XD/
[EN] cementation
[VI] sự kết dính, sự gắn kết
sự dính bám, sự kết dính
sự kết dính, sự kết cứng
sự kết tụ, sự kết dính
ãn khớp; sự hàn vẩy; sự kết dính
sự ãn khớp; sự gắn kết; sự kết dính; sư liẽti kết; độ nhớt
sự kết dính; sự mài mòn
Sự kết dính, cố kết
Trong đất: Khi ép các hạt đất dính vào nhau.
[EN] bond
[VI] Sự kết dính
cementation, coalescence, coherence, cohesion
sự gắn kết, sự kết dính