bond
(bondsman, bonded, bonder, bondholder) : ràng buộc, cột buộc, giây liên lạc, moi quan hệ [L] a/ nghĩa vu, giao kèo, bào chứng, b/ (specialty) cõng nhận món nơ theo thể thức long trọng, xác nhận nợ có công chứng - admiralty bond - ký quỹ bảo đâm bồi thường thiệt hại trong vụ kiện trước tòa hàng hải - attachment bond - bào chứng nhằm xin án lệnh tạm (về việc sai áp bào toàn... v.v...) - bail bond - giao kéo có bào đàm - conditional (double) bond - dự ước trọng điều kiện khang định - insurance bond ~ hào chứng sừ dụng hoặc bào đàm - mortgage bond - phiếu khoán dể đương, phiêu khoán thế chấp - surety bond - thư bào đảm - bondsman - người báo đàm, người bào lãnh [HC] official bond - tiến thế chàn hay ký quĩ bào đàm cùa cóng nhân viên chức, người giám hộ, quân tri viên tài phán v.v... - duties secured by bonds - quyen lợi dược đâm bào do bò thầu có bảo chứng (QTh) gửi vào kho, ký khố - goods in bond, bonded goods - hàng đã gừi vào kho - goods out of bond - hàng xuất kho - bond note, excise bond - hoãn thuế đơn - bond-store, bonded warehouse - kho hàng chứa háng chở đóng thuế - quan khố - bonder - a/ người ký khố, người gừi hàng váo quan khố b/ quàn đốc quan khố [TC] bông, vé, phiếu, trái phiếu, cổ phiếu - bearer bond - phiếu khoán vô danh - corporate bond - bội trái, co phiếu do còng ty phát hành - registered bond ; phiếu khoán ký danh - Government bonds - niên kim Quốc gia - mortgage bond - trái khoán đe dương - negociable bond - trái khoán có thê chuyên nhượng - public bonds - công phiếu, quốc phiêu - prize, lottery, premium, bonds - giá khoán, phiếu khoán, cố trái có thưởng - to call bonds - hoàn trả tiền các cô phiếu, mua lại trái phiếu - bonded debt - nợ bảo đảm bằng các co phiều - bondholder - người cằm phiền