Việt
sự nghiệp
đời hoạt động
quá trình hoạt dộng
Công việc
việc làm
công tác
tác vi
tác dụng
lao động
lao tác
sự vụ
nghiệp vụ<BR>~ of grace Ân sủng thiện công
tác dụng của ơn thánh .
Anh
career
work
Đức
Sache
Angelegenheit
Werk
Werdegang
Danach ritten sie zusammen fort und gerieten in ein Land, wo Hunger und Krieg war, und der König glaubte schon, er müßte verderben, so groß war die Not.
Sau đó anh em cùng lên đường. Họ đi qua một nước đang bị cảnh chiến tranh và đói kém hoành hành. Vua nước đó cho rằng với cảnh cùng khổ này, tất cả cơ đồ sự nghiệp sẽ đổ vỡ hết.
Công việc, việc làm, công tác, tác vi, tác dụng, lao động, lao tác, sự vụ, sự nghiệp, nghiệp vụ< BR> ~ of grace Ân sủng thiện công, tác dụng của ơn thánh [mỗi một việc thiện nói lên ân sủng của Thiên Chúa].
Werdegang /der (PL selten)/
đời hoạt động; quá trình hoạt dộng; sự nghiệp;
Sache f, Angelegenheit f; Werk n; sự nghiệp cách mạng die Sache der Revolution.
career /xây dựng/