Zimmerarbeit /die/
công việc (nghề);
: môc.
Arbeit /[’arbait], die; -, -en/
việc;
công việc (Tätigkeit);
một công việc nhẹ nhàng : eine leichte Arbeit ) machen: làm rất cẩn thận, làm hết mọi chuyện (đến nỗi không còn gì để người khác làm nữa). : ganze/gründliche Arbeit leisten, tun, (ugs.
Handwerk /das; -s, -e/
nghề nghiệp;
công việc;
thành thạo công việc-, jmdm. das Handwerk legen: buộc ai phải chấm dứt việc làm (không đúng) : sein Handwerk beherrschen, ken nen, verstehen lấn sân (sang phạm vi hoạt động) của ai. : jmdm. ins Handwerk pfuschen
Arbeitsstelle /die/
công việc;
chỗ làm;
tỉm được một chỗ làm. : eine Arbeitsstelle finden
Stelle /['Jtela], die; -, -n/
chỗ làm;
công việc (Arbeitsstelle, Posten, Beschäftigung);
mất việc. : seine Stelle verlieren
Dreck /[drek], der; -[e]s/
(từ lóng, ý khinh miệt) sự việc;
công việc (Sache, Angelegenheit);
chúng mày hãy tự giải quyết việc của mình đi : macht euren Dreck alleine (tiếng lóng, khinh miệt) thuộc giới cặn bã trong xã hội, quân vô lại : ein Dreck/der letzte Dreck sein (tiếng lóng) không, hoàn toàn không : einen Dreck (tiếng lóng) đối xử với ai rất tệ, ngược đãi ai, xem ai như rơm rác. : jmdn. wie den letzten Dreck behandeln
Beschäftigung /die; -, -en/
hoạt động;
công việc (Betätigung, Tätigkeit, Tätigsein);
Dienstsache /die/
công tác;
công việc;
dasistjaeinDing /(ugs.)/
[PL: -e (meist PL)] sự việc;
công việc (Angelegenheiten, Sachen);
CÔ ấy phải giải quyết hàng nghìn công việc trước khi đi du lịch : sie hatte vor der Reise noch tausend Dinge zu erledigen không đạt được gì, không hoàn tất việc gì : unverrichteter Dinge diễu gì không thể có, không thể làm được : etw./es ist ein Ding der Unmöglichkeit
Erwerb /[er'verp], der; -[e]s, -e/
nghề nghiệp;
công việc;
Werk /[verk], das; -[e]s, -e/
(o PI ) sự làm việc;
công việc;
bắt đầu một công việc : ein Werk beginnen bắt tay vào việc : sich ans Werk machen thực hiện một điều gì : etw. ins Werk setzen : im
Arbeitsplatz /der/
công việc;
hoạt động nghề nghiệp;
Ehrensache /die/
công việc;
việc làm danh dự;
Hantierung /die; -, -en/
công việc;
công tác;
việc làm;
Be /ruf, der; -[e]s, -e/
nghề nghiệp;
công việc;
việc làm (Erwerbstätigkeit);
một nghề tự do : ein freier Beruf làm một nghề : einen Beruf ausüben cảm thấy thích hợp với công việc của mình : sich in seinem Beruf wohl fühlen ông ấy hành nghề này đã hai mưai năm nay. : er steht seit zwanzig Jahren im Beruf
Dienst /[di:nst], der; -[e]s, -e/
(o Pl ) chức vụ;
công vụ;
công việc (berufliche Arbeit, Tätigkeit);
Angelegenheit /die; -, -en/
công việc;
trường hợp;
vấn đề (Sache, Problem);
đó là một chuyện nghiêm trọng : eine ernste Angelegenheit đó là việc riêng của tôi (không lièn quan gì đến ai). : das ist meine Angelegenheit
Rolle /[’rola], die; -n/
vai trò;
công việc;
chức trách;
vai trò lãnh đạo của đăng : die führende Rolle der Partei muốn thể hiện mình, muôn giữ một vai trò quan trọng : [gern] eine Rolle spielen mögen/wol- len tham gia vào việc gì : bei etw. eine Rolle spielen không có vai trò quan trọng, không có ý nghĩa gì (đô' i với ai, chuyện gì). : keine Rolle [für jmdn., etw./bei jmdm., einer Sache] spielen
Geschäft /[go'Jcft], das; -[e]s, -e/
nhiệm vụ;
công việc;
việc làm (Aufgabe, Angelegenheit);
đi đại tiện (hay tiểu tiện). : sein großes (od. kleines) Geschäft erledigen/ver- richten/machen (ugs. verhüll.)
geschäftlich /(Adj.)/
(thuộc về) công việc;
công tác;
công vụ (nicht privat);
beruflich /(Adj.)/
(thuộc về) nghề nghiệp;
công việc;
nghề chuyên môn (berufs mäßig, geschäftmäßig);
hoạt động nghề nghiệp : berufliche Tätigkeit bổn phận nghề nghiệp. : die beruflichen Pflichten