Việt
sự pha
chất pha
sự ngâm
sự hãm
dịch ngâm
sự hồn hợp
sự ghép
sự phức hợp
sự trộn
sự pha trộn
sự pha lẫn
sự hòa lẫn
sự pha .
Anh
addition
adulteration
alloy
compounding
infusion
Đức
Aufgiefien
Zusatzstoff
Aufguß
Infusion
Vermengung
Prallbleche an der Kesselinnenwand erhöhen als Stromstörer die Turbulenz und unterstützen die Durchmischung.
Vách ngăn bên trong thành nồi làm tăng sự hỗn loạn và hỗ trợ sự pha trộn.
Weiterhin wird das Widerstandsverhalten durch stoffliche Zusätze (Do tierung) beeinflusst.
Ngoài ra, điện trở còn bị ảnh hưởng bởi tạp chất (sự pha tạp).
Eigenschaften beeinflussbar durch entsprechende Pulvermischung.
Có thể ảnh hưởng đến tính chất chi tiết nhờ sự pha trộn thành phần tương ứng.
Der Verbrennungsvorgang des Dieselmotors hängt entscheidend von der Aufbereitung des Kraftstoff- Luft-Gemisches ab.
Quá trình cháy của động cơ diesel chủ yếu phụ thuộc vào sự pha trộn hỗn hợp không khí - nhiên liệu.
Die Eigenschaften der Sinterteile werden durch die Mischung der einzelnen pulverförmigen oder körnigen Bestandteile bestimmt.
Tính chất của chi tiết thiêu kết được xác định qua sự pha trộn của mỗi thành phần dạng bột hay dạng hạt.
Vermengung /die; -, -en/
sự pha; sự trộn; sự pha trộn; sự pha lẫn; sự hòa lẫn;
sự hồn hợp, sự ghép; sự pha (trộn); sự phức hợp
Zusatzstoff /m/L_KIM/
[EN] addition
[VI] sự pha, chất pha
Aufguß /m/CNT_PHẨM/
[EN] infusion
[VI] sự ngâm (quả), sự pha, sự hãm (chè)
Infusion /f/CNT_PHẨM/
[VI] dịch ngâm; sự pha, sự ngâm, sự hãm
Aufgiefien /n -s/
sự pha (chè, cà phê...).
addition, adulteration
sự pha (trộn)
alloy, compounding /cơ khí & công trình/