Việt
sự xê dịch
sự di chuyển
sự trệch
sự lệch
chuyổn động lịnh tiến
sự chuyển đổi
sự chuyển dời
sự dịch chuyển
sự chuyển dịch
Anh
offset
bias
displacement
misalignment
offsetting
translation
Đức
Versatz
Verschiebung
Ausgleich von Spannungen bei unvermeidlichen Relativbewegungen der durch eine Rohrleitung verbundenen Anschlüsse (z. B. bedingt durch Bodenbewegungen, Vibrationen oder Beseitigung von Montagefehlern)
Cân bằng áp lực do sự xê dịch tương đối khó tránh khỏi của các phụ kiện kết nối (t.d. do chuyển dịch của mặt đất, do rung động hoặc điều chỉnh các lỗi lắp ráp)
Sie verhindern ein Verschieben der Werkstücke, vor allem bei der Montage, und erleichtern so den Zusammenbau.
Chúng ngăn ngừa sự xê dịch các chi tiết, nhất là khi lắp ráp và làm cho sự lắp ráp được dễ dàng.
Aus der Druckverteilung auf die Matte kann das Steuergerät z.B. Gewicht, Position und Bewegung des Insassen berechnen und die Rückhaltesysteme im Fahrzeug im Crash-Fall gezielt auslösen.
Dựa vào sự phân tán của áp suất trên đệm cảm biến, bộ điều khiển có thể tính được sức nặng, vị trí và sự xê dịch của người ngồi trong xe và chủ động kích hoạt hệ thống giữ chặt người trong xe khi có xảy ra va chạm.
die Verschiebung der Kontinente (Geol.)
sự chuyển dịch cửa các lục địa.
Verschiebung /die; -, -en/
sự di chuyển; sự chuyển dời; sự dịch chuyển; sự xê dịch; sự chuyển dịch;
sự chuyển dịch cửa các lục địa. : die Verschiebung der Kontinente (Geol.)
sự di chuyển, sự xê dịch; chuyổn động lịnh tiến; sự chuyển đổi (đơn vị đo lường)
Versatz /m/CT_MÁY/
[EN] displacement, misalignment, offset
[VI] sự xê dịch, sự trệch, sự lệch
bias, displacement