TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự xê dịch

sự xê dịch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự di chuyển

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trệch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự lệch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chuyổn động lịnh tiến

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự chuyển đổi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự chuyển dời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dịch chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuyển dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự xê dịch

offset

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bias

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 displacement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 misalignment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 offsetting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

displacement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

misalignment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

translation

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

sự xê dịch

Versatz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verschiebung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ausgleich von Spannungen bei unvermeidlichen Relativbewegungen der durch eine Rohrleitung verbundenen Anschlüsse (z. B. bedingt durch Bodenbewegungen, Vibrationen oder Beseitigung von Montagefehlern)

Cân bằng áp lực do sự xê dịch tương đối khó tránh khỏi của các phụ kiện kết nối (t.d. do chuyển dịch của mặt đất, do rung động hoặc điều chỉnh các lỗi lắp ráp)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie verhindern ein Verschieben der Werkstücke, vor allem bei der Montage, und erleichtern so den Zusammenbau.

Chúng ngăn ngừa sự xê dịch các chi tiết, nhất là khi lắp ráp và làm cho sự lắp ráp được dễ dàng.

Aus der Druckverteilung auf die Matte kann das Steuergerät z.B. Gewicht, Position und Bewegung des Insassen berechnen und die Rückhaltesysteme im Fahrzeug im Crash-Fall gezielt auslösen.

Dựa vào sự phân tán của áp suất trên đệm cảm biến, bộ điều khiển có thể tính được sức nặng, vị trí và sự xê dịch của người ngồi trong xe và chủ động kích hoạt hệ thống giữ chặt người trong xe khi có xảy ra va chạm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Verschiebung der Kontinente (Geol.)

sự chuyển dịch cửa các lục địa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verschiebung /die; -, -en/

sự di chuyển; sự chuyển dời; sự dịch chuyển; sự xê dịch; sự chuyển dịch;

sự chuyển dịch cửa các lục địa. : die Verschiebung der Kontinente (Geol.)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

translation

sự di chuyển, sự xê dịch; chuyổn động lịnh tiến; sự chuyển đổi (đơn vị đo lường)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Versatz /m/CT_MÁY/

[EN] displacement, misalignment, offset

[VI] sự xê dịch, sự trệch, sự lệch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

offset

sự xê dịch

 bias

sự xê dịch

 displacement

sự xê dịch

 misalignment

sự xê dịch

 offsetting

sự xê dịch

 bias, displacement

sự xê dịch