Zinken II /m = u -s, = (nhạc)/
cái] tù và, còi.
Tuthom /n -(e)s, -hôrner/
cái] kèn đồng, tù và, còi.
Hörrohr /n -(e)s,/
1. ống sừng, tù và; das - áushãngen [einhängen] đặi [treo] ổng nói; 2. ổng nghe (của bác sĩ).
Blashom /n -(e)s, -hôrner/
cái] tù và, còi, kèn trận, [cái] binh sữa, chai sữa; [cái] vòi, mỏ.
Hom /n -(e)s, Hörne/
n -(e)s, Hörner 1. [cái] sừng, gạc; mit den Hörnern stoßen húc; sich mit Hörn ren und Klauen zur Wehr setzen » chống đõ bằng cả tay lẫn chân; 2. bình cổ cong; 3. [cái] tù và, còi; das - blásen chơi tù và; ins Hom stoßen thổi tù và [còi]; 4.(địa lí) đình núi; 5. pl -e chất sừng; aus Hom bằng sừng; ♦ sich (D) die Hörner abstoßen [ablaufen ábrennen] đúng đắn ra, chín chắn ra, tu tính, tĩnh ngộ; j-m die Hörner stutzen quật ngã ai; etu). auf seine Hörner nehmen tự chủ, den stier an den [bei den] Hörnern fassen [packen] nắm dao đằng chuôi (thành ngũ); fm Hörner dufsetzen cắm sừng ai; Hörner tragen mang sừng; mit fm in dasselbe [ins gleiche] Hom blásen ăn ý, ăn cách, thông đồng; in j-s - blásen lặp lại ai, phụ họa, a dua.
Flügelhom /n -s, -hômer/
cái tù và;