Ferne /die; -, -n/
(o Pl ) khoảng cách;
tầm xa (Entfernung, Distanz);
quan sát vật gi từ xa. (o. PI.) (geh.) vùng đất xa xôi, vùng đất xa lạ (entfernte Gegend, Fremde) : etw. aus der Ferne betrachten đi đến một nơi xa xôi. (PI. selten) thời xa xưa, quá khứ xa xưa : in die Ferne ziehen sự kiện đó đã xảy ra rất lâu rồi. (PI. selten) tương lai xa (ferne Zukunft). : das Ereignis liegt schon in weiter Ferne
Distanz /[dis'tants],’die; -, -en/
(bildungsspr ) khoảng cách;
tầm xa;
cự ly (Zwischen raum, Entfernung);
khoảng cách giữa hai điểm là 200 mét. : die Distanz zwischen beiden Punkten beträgt 200 m