verfeindet /a/
thù địch, thù nghịch; verfeindet sein là kẻ thủ.
Befehdung
f=, -en [sự, lòng] thủ địch, thù oán, thù nghịch, cùu địch, cừu hận, oán CÙU; [sự] tấn công, công kích, xung phong; [đòn] đả kích, công kích.
Fehde /f =, -n/
sự, long] thù địch, cừu địch, thù hằn, cùu hận, thù oán, oán cừu, thù nghịch; [cuộc] xích mích, cãi lộn, bất hỏa, hiềm khích, hục hặc; [sự, cuộc] tương tàn, nội chiến, phân tranh; mit j -m in Fehde liegen thù địch, cừu địch, thù hằn, thù oán; j -m, Fehde bieten thách thüc ai; die Fehde annehnem nhận lời thách thúc.
befehden /vt/
thù địch, cừu địch, thù hằn, thù oán, thù nghịch, oán cừu, cùu hận, tán công, công kích (ai);
Feindseligkeit /f =, -en/
1. [lòng] thù địch, thù oán, oán cừu, thù nghịch, ác cảm, ác ý, [sự] ghét bỏ. hằn học; die - en einstellen hểt ác cảm, thôi thù oán; 2. pl chiến sự, các hành động quân sự.
scheelblickend /a/
1. [hay] ganh tị, ghen tị, tị nạnh, đô kị, ghen ghét; 2. có ác ý, có ác câm, hằn học, thù nghịch, thù địch, cừu thù.
feind /a/
a Prâd thù địch, cừu địch, thù hằn, cừu hận, thù oán, oán cừu, thù nghịch, j-m feind werden căm ghét, căm thù, thù ghét, oán hận; j m feind sein bị căm ghét.