TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thổ

thổ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

châm chích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m ngưòi trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi trần thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi trần tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n đất cát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thổ

Erde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Boden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lokal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

örtlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einheimisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungebleicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

scharikörnig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irdische

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zurzeit sind rund 12 % der Fläche von Deutschland für diese Zwecke verbraucht und täglich gehen etwa 80 Hektar Land als Siedlungs- und Verkehrsflächen verloren.

Hiện nay, khoảng 12% diện tích nước Đức được sử dụng cho các mục đích ấy, mỗi ngày lại mất thêm 80 hectare để làm đất thổ cư và đường xá.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nur geringer Angriff durch alkalische wässrige Lösungen der Hydroxide und Carbonate von Erdalkalimetallen.

Bị tấn công nhẹ đối với dung dịch kiềm loãng và dung dịch carbonat của các kim loại kiềm thổ.

Mineralwolle, soweit in diesem Anhang nicht gesondert aufgeführt; [Künstlich hergestellte ungerichtete glasige (Silikat-) Fasern mit einem Anteil an Alkali- und Erdalkalimetalloxiden (Na2O+K2O+CaO+MgO+BaO) von über 18 Gewichtsprozent] siehe auch Faserstäube

Sợi tổng hợp khoáng sứ: sử dụng đặc biệt ngoại trừ các chất đã ghi trong danh sách; (sợi thủy tinh tổng hợp có thành phần oxid kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2O+K2O+ CaO+MgO + BaO) có thành phần tỷ trọng lớn hơn 18%), xem bụi sợi

Keramische Mineralfasern; Fasern für spezielle Anwendungen, soweit in diesem Anhang nicht gesondert aufgeführt; [Künstlich hergestellte ungerichtete glasige (Silikat-) Fasern mit einem Anteil an Alkaliund Erdalkalimetalloxiden (Na2O+K2O+ CaO+MgO+BaO) von weniger oder gleich 18 Gewichtsprozent] siehe auch Faserstäube

Sợi tổng hợp khoáng sứ: sử dụng biệt chủng ngoại trừ các chất đã ghi trong danh sách; (sợi thủy tinh tổng hợp có thành phần oxid kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2O+K2O+ CaO+MgO + BaO) có thành phần tỷ trọng bằng hay dưới 18%), xem bụi sợi

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Blasmaschine

Máy thổ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungebleicht /(ungebleicht) a/

(ungebleicht) thổ, mộc, sống.

scharikörnig /a/

1. có nhiều hạt, dạng hạt, nhọn, châm chích (về tuyết); 2. thổ, to (về cát).

Irdische /sub/

1. m ngưòi trần, ngưòi trần thế, ngưòi trần tục; 2. n [công việc, nghề] đất cát, thổ, mộc.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Thổ

nhà chứa điếm, nhà thổ, chứa thổ, dân Thổ (thuợng du miền Bắc), nguời Đàn Th ổ (Cam Bốt) thổ công, thổ cư, thổ dân, thổ địa, thổ ngữ, thổ phỉ, thổ sản, thổ thần, sao Thổ Tinh, thổ trạch, bổn thổ, điền thổ, độn thổ, động thổ, hạ thổ, phong thổ, thủy thổ, thổ huyết, thổ tả, ẩu thổ, thổ lộ, xe thổ mộ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thổ

1) Erde f, Boden m;

2) lokal (a), örtlich (a); einheimisch (a);