TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tung ra

Tung ra

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phun ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ném ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quăng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vãi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tung ra

vãi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tung ra

Springboarding

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

 introduction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tung ra

auswerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tung ra

ausstreuen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.

Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um 1920 kamen dann die Harnstoffharze (UF) auf den Markt.

Sau đó vào những năm 1920, nhựa urea (UF) được tung ra thị trường.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Mit der Rute schlag dreimal an das eiserne Tor des Schlosses, so wird es aufspringen:

Lấy gậy đập vào cửa sắt ba lần, cửa sẽ mở tung ra.

Das Tor sprang beim dritten Rutenschlag auf, und als er die Löwen mit dem Brot gesänftigt hatte, trat er in das Schloß

Tiếng gõ thứ ba vừa dứt thì cửa mở tung ra, chàng ném bánh cho sư tử ăn và bước vào lâu đài.

In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.

Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Vulkan wirft Asche aus

núi lửa phun ra tro bụi.

den Vögeln Futter ausstreuen

vãi thức ăn ra cho chim.

das Schiff wirft die Anker aus

con tàu thả neo xuống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswerfen /(st. V.; hat)/

phun ra; tung ra; bắn ra;

núi lửa phun ra tro bụi. : der Vulkan wirft Asche aus

ausstreuen /(sw. V.; hat)/

vãi ra; rắc; rải; tung ra;

vãi thức ăn ra cho chim. : den Vögeln Futter ausstreuen

auswerfen /(st. V.; hat)/

ném ra; quăng ra; tung ra; vãi ra;

con tàu thả neo xuống. : das Schiff wirft die Anker aus

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 introduction /toán & tin/

tung ra (thị trường)

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Springboarding

Tung ra

Xem generic springboarding.