TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vặn vẹo

vặn vẹo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sai lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóp méo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn vặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi đi hỏi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

méo mó ~ bedding sự uố n n ếp bi ế n dạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bắt bẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạnh họe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấp nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xét nét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vặn vẹo

contorted

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

vặn vẹo

gekrümmt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gebogen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit Fragen bestürmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geziert

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geschraubt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verzerren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bohren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleinlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Blech erwärmt sich dabei nicht sehr stark, wodurch der Verzug und die Nacharbeit gering bleiben.

Trong trường hợp này, các tấm thép không bị quá nhiệt, qua đó giảm thiểu được sự vặn vẹo và gia công lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Flehend ringt sie die Hände, denn sie möchte, daß ihr Sohn zu Hause ist.

Bà vặn vẹo đôi bàn tay và rên rỉ, vì bà muốn con trai mình ở nhà.

Sie wartet draußen, ringt die Hände, während ihr Sohn in der Intimität dieses Abends, mit dieser Frau, die er kennengelernt hat, rasch älter wird.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She wrings her hands and whines, for she wants her son at home.

Bà vặn vẹo đôi bàn tay và rên rỉ, vì bà muốn con trai mình ở nhà.

She waits outside, wringing her hands, while her son grows older quickly in the intimacy of this evening, of this woman he has met.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Bild auf dem Femsehschirm war verzerrt

hình ảnh trên màn hình bị méo.

er bohrte so lange, bis er die Wahrheit heraushatte

anh ta căn vặn mãi cho đến khi biết được sự thật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kleinlich /I a/

1. [hay] bắt bẻ, hoạnh họe, chấp nhặt, nhỏ nhặt, xét nét, vặn vẹo; 2. không đáng kể, nhỏ bé; [bij hạn chế, có hạn, eo hẹp, ít ỏi; - e Séele [đồ] nhỏ nhen, ti tiện, bần tiện, đên hèn; 11 adv: kleinlich dénken là vụn vặt [nhỏ nhen, ti tiện].

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

contorted

vặn vẹo, méo mó ~ bedding sự uố n n ếp bi ế n dạng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzerren /(sw. V.; hat)/

(hình ảnh) làm sai lạc; bóp méo; vặn vẹo;

hình ảnh trên màn hình bị méo. : das Bild auf dem Femsehschirm war verzerrt

bohren /[’bo:ran] (sw. V.; hat)/

(ugs ) căn vặn; hỏi đi hỏi lại; vặn vẹo (hartnäckig forschen, fragen);

anh ta căn vặn mãi cho đến khi biết được sự thật. : er bohrte so lange, bis er die Wahrheit heraushatte

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vặn vẹo

vặn vẹo

1) gekrümmt (a), gebogen (a);

2) mit Fragen bestürmen;

3) geziert (a), geschraubt (a).