TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yêu cầu cao

yêu cầu cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi hỏi cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kén chọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự căng thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không vùa ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đã thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nhàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu toàn trách bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm khắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

yêu cầu cao

extra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

delikat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belastung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungenügsam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anspruchsvoller und schwieriger ist die Ferti-gung von schergeschnittenen Werkstücken ausKunststoffen (Bild 2).

Việc gia công các chi tiết chất dẻo bằngphương pháp cắt đặt yêu cầu cao và khó khănhơn (Hình 2).

Dies macht, wegen der großen Materialdurchsätze und den hohen Anforderungen an die Qualität, durchaus Sinn (Bild 2).

Việc này có ý nghĩa hiển nhiên vì thông lượng nguyên liệu lớn và yêu cầu cao về chất lượng (Hình 2).

Die seit dem Jahre 2002 gültige Energie-Ein-sparverordnung stellt hohe Ansprüche an dieWärmedämmung.

Quy định về tiết kiệm năng lượng có hiệu lực từ năm 2002 tại Đức đặt ra yêu cầu cao về cách nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden bei hoher Beanspruchung eingesetzt.

Đĩa phanh này được sử dụng khi có yêu cầu cao.

v … hohe Anforderungen an die Festigkeit gestellt werden, z.B. Blechreparaturen.

Yêu cầu cao về độ bền được đặt ra, thí dụ sửa chữa tấm kim loại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. mit Arbeit belasten

giao cho ai nhiều công việc

sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten

không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng

er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen

lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungenügsam /(ungenügsam) a/

(ungenügsam) không bằng lòng, không vùa ý, không hài lòng, bất bình, bất mãn, không đã thèm, không chán, không nhàm, đòi hỏi cao, yêu cầu cao, cầu toàn, cầu toàn trách bị, khó tính, nghiêm khắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

extra /(Adj.) (bayr., ôsterr.)/

yêu cầu cao; kén chọn (anspruchsvoll, wählerisch);

be /las .ten (sw. V.; hat)/

đòi hỏi cao; yêu cầu cao;

giao cho ai nhiều công việc : jmdn. mit Arbeit belasten không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng : sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi. : er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen

delikat /[deli'ka:t] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

(selten) quá cẩn thận; yêu cầu cao; nhạy cảm (anspruchsvoll, empfindlich);

Belastung /[bolastơỊ)], die; -, -en/

áp lực; yêu cầu cao; sự căng thẳng (Mühe, Stress, Überbelastung);