TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

holen

mang đển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der Radioapparat holt alle europäischen Stationen đài này bắt được tất cả các sóng đài Châu Au

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Átem ILuft ~ thỏ lấy hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đem đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mời tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đem đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thu dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự gây ra cho mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ợandsẹh mua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

holen

holen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Vater dachte: "Sollte es Aschenputtel sein?" ließ sich die Axt holen und hieb den Baum um, aber es war niemand darauf.

Người cha nghĩ:- Phải chăng đó là Lọ Lem?Ông cho mang rìu đến, đẵn cây xuống, nhưng chẳng thấy có ai trên cây.

Als auch der zweite Sohn ausblieb, so erbot sich der jüngste, auszuziehen und das Wasser zu holen, und der König mußte ihn endlich ziehen lassen.

Người anh thứ hai cũng không trở về. Người con trai út lại xin vua cha cho đi tìm nước trường sinh. Cuối cùng, vua cha đành để cho chàng ra đi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manchmal bleibt Einstein zum Essen, und seine Frau Mileva muß ihn holen kommen, ihr Kind auf dem Arm.

Đôi khi anh ở lại ăn tối khiến Mileva, vợ anh, phải bồng con đi tìm.

Die Ladenbesitzer kurbeln ihre Markisen hoch und holen die Fahrräder hervor. Aus einem Fenster oben Im zweiten Stock eines Hauses ruft eine Mutter ihrer Tochter zu, sie solle endlich heimkommen und das Abendbrot richten.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu.T Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm/fiir jmdn. einen Stuhl holen

lấy chó ai một chiếc ghế

da/bei jmdm. ist nicht viel/nichts [mehr] zu holen

(aỉ) quá nghèo, không có gì để lấy của hắn ta cả.

den Arzt zu dem Kranken holen

mời bác sĩ đến chỗ người bệnh.

du solltest dir bei einem Fach mann Rat holen

bạn cần đến gặp một chuyển gia để xin ý kiến.

eine Medaille holen

giành'được một tấm huy chương.

sich die Grippe holen

để lây bệnh cúm.

ich muss mir einen neuen Mantel holen

tôi phải mua cho mình một chiếc áo măng tô mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n etw. holen lassen

cử... đi tìm ai (gì);

éinen Arzt holen

gọi bác sĩ, môi bác sĩ; 2.:

Erz holen

khai thác quặng;

Átem ILuft] holen

thỏ lấy hơi;

sich (D) eine ansteckende Krankheit holen

nhiễm bệnh;

sich (D) den Dank holen

nhận lôi cảm ơn [phần thưỏngl;

sich (D) bei fm [von j-m] Rat holen

khuyên ai;

sich (D) bei j-m Trost holen

tìm nguồn an ủi ỏ ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

lấy; lấy đến; mang đến; đem đến (her[bei]bringen, herbei schaffen);

jmdm/fiir jmdn. einen Stuhl holen : lấy chó ai một chiếc ghế da/bei jmdm. ist nicht viel/nichts [mehr] zu holen : (aỉ) quá nghèo, không có gì để lấy của hắn ta cả.

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

mời (ai) lại; mời đến; mời tới; gọi tới;

den Arzt zu dem Kranken holen : mời bác sĩ đến chỗ người bệnh.

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

được đem đi; được thu dọn;

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

tìm kiếm (sự giúp đỡ); xin (lời khuyên, sự chỉ đẫn);

du solltest dir bei einem Fach mann Rat holen : bạn cần đến gặp một chuyển gia để xin ý kiến.

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

(ugs ) đạt được; thu được; giành được (gewinnen, erlangen, erwerben);

eine Medaille holen : giành' được một tấm huy chương.

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

(ugs ) tự gây ra cho mình;

sich die Grippe holen : để lây bệnh cúm.

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

(Seemannsspr ) kéo đến gần; kéo xuống; hạ xuống (herab-, heranziehen);

holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/

Ợandsẹh ) mua (kaufen);

ich muss mir einen neuen Mantel holen : tôi phải mua cho mình một chiếc áo măng tô mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

holen /vt/

1. mang đển, dẫn đến, đưa đến; j-n etw. holen lassen cử... đi tìm ai (gì); éinen Arzt holen gọi bác sĩ, môi bác sĩ; 2.: der Radioapparat holt alle europäischen Stationen đài này bắt được tất cả các sóng đài Châu Au; Erz holen khai thác quặng; hol dich der Teufel! quĩ thật!, quái thật!; khỉ thật!; bỏ xừ!; 3.: Átem ILuft] holen thỏ lấy hơi; sich (D) eine ansteckende Krankheit holen nhiễm bệnh; er hat sich einen Schnupfen geholt nó bị sổ mũi; sich (D) den Dank holen nhận lôi cảm ơn [phần thưỏngl; sich (D) bei fm [von j-m] Rat holen khuyên ai; sich (D) bei j-m Trost holen tìm nguồn an ủi ỏ ai.