holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
lấy;
lấy đến;
mang đến;
đem đến (her[bei]bringen, herbei schaffen);
jmdm/fiir jmdn. einen Stuhl holen : lấy chó ai một chiếc ghế da/bei jmdm. ist nicht viel/nichts [mehr] zu holen : (aỉ) quá nghèo, không có gì để lấy của hắn ta cả.
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
mời (ai) lại;
mời đến;
mời tới;
gọi tới;
den Arzt zu dem Kranken holen : mời bác sĩ đến chỗ người bệnh.
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
được đem đi;
được thu dọn;
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
tìm kiếm (sự giúp đỡ);
xin (lời khuyên, sự chỉ đẫn);
du solltest dir bei einem Fach mann Rat holen : bạn cần đến gặp một chuyển gia để xin ý kiến.
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
(ugs ) đạt được;
thu được;
giành được (gewinnen, erlangen, erwerben);
eine Medaille holen : giành' được một tấm huy chương.
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
(ugs ) tự gây ra cho mình;
sich die Grippe holen : để lây bệnh cúm.
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) kéo đến gần;
kéo xuống;
hạ xuống (herab-, heranziehen);
holen /[ho:bn] (sw. V.; hat)/
Ợandsẹh ) mua (kaufen);
ich muss mir einen neuen Mantel holen : tôi phải mua cho mình một chiếc áo măng tô mới.