TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kehren

nạo vét

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lật lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quét tước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quét dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kehren

sweep

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

kehren

kehren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

fegen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

absuchen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

scannen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

abtasten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

NICHT-Verknüpfungen kehren Eingangssignale um, d. h. auseinem „1"-Signal am Eingang wird ein „0"-Signal am Ausgangund umgekehrt (Bild 3).

Bộ kết nối logic NOT (PHỦ ĐỊNH) sẽ nghịch đảo tín hiệuđầu vào, thí dụ tín hiệu 1 ở đầu vào sẽ cho ra tín hiệu 0 ởđầu ra và ngược lại (Hình 3).

D-Regler (differenzierend wirkender Regler) ändern bei einer sehr schnellen Regelabweichung die Stellgröße kurzzeitig und kehren dann wieder auf ihren ursprünglichen Wert zurück (Bild 4).

Bộ điều chỉnh D (Bộ điều chỉnh vi phân) sẽ làm thay đổi rất nhanh đại lượng điều khiển trong một thời gian ngắn khi có độ lệch điều chỉnh xảy ra rất nhanh, và sau đó sẽ trở về trị số khởi đầu (Hình 4).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kehren Dreck hinein, zertrümmern Stühle, zerschlagen Fensterscheiben.

Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Spülströme kehren also im Zylinder um.

Như vậy dòng khí xả đảo ngược trong xi lanh.

Die über den Planetenradträger angetriebenen Planetenradpaare kehren den Drehsinn um und bewirken eine Übersetzung ins Langsame.

Cặp bánh răng hành tinh được dẫn động qua giá mang làm đổi hướng quay, và giảm tỷ số truyền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gesicht zur Sonne kehren

quay mặt về hướng mặt trời.

trở về, quay về

das Segel kehrt sich nach dem Wind

buầm xoay theo hướng gió

sich an etw. nicht kehren

quay lưng lại (với ai, việc gì), không quan tâm đến nữa.

rechtsum kehrt!

quay phải! (ist) (geh.) đi trở về, trở về nhà (zurü-

Từ điển Polymer Anh-Đức

sweep

kehren, fegen; absuchen; scannen, abtasten

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kehren /(sw. V.)/

(hat) quay (về một hướng nào đó); xoay lại; lật lại;

das Gesicht zur Sonne kehren : quay mặt về hướng mặt trời.

kehren /(sw. V.)/

quay người; xoay người; đổi hướng; chuyển biến;

trở về, quay về : das Segel kehrt sich nach dem Wind : buầm xoay theo hướng gió sich an etw. nicht kehren : quay lưng lại (với ai, việc gì), không quan tâm đến nữa.

kehren /(sw. V.)/

(hat) (selten) quay trở lại; quay về (umdrehen, kehrtmachen);

rechtsum kehrt! : quay phải! (ist) (geh.) đi trở về, trở về nhà (zurü-

kehren /(sw. V.; hat) (bes. sUdd.)/

quét; quét tước; quét dọn (fegen);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kehren /vt/XD/

[EN] sweep

[VI] nạo vét

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kehren

sweep