aufdrehen /(sw. V.; hat)/
vặn để mở ra;
vặn ra;
den Wasserhahn aufdrehen : vặn vòi nước.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) vặn;
mở cho chảy ra;
das Gas aufdrehen : mở gas.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
vặn ra;
xoay tháo ra;
eine Schraube aufdrehen : vặn con vít ra.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) vặn nút cho âm thanh lớn hơn;
das Radio aufdrehen : vặn radio điều chinh âm thanh lớn hơn.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(siidd , österr ) mở đèn;
mở máy;
bật công tắc (ein-, anschalten);
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) vặn để lên giây cót;
vặn (đồng hồ, đồ chơi v v ) cho chạy;
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
cuốn tóc cho quăn;
ich drehte [mir] nach dem Waschen die Haare auf : sau khi tắm tôi cuốn tóc (tôi) bằng ống quấn.
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
quay lên trên (aufzwirbeln);
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) dận ga;
vặn ga tăng tốc (Gas geben, beschleunigen);
in der zweiten Halbzeit hatte die Mannschaft noch einmal aufgedreht : trong hiệp hai, đội bóng đã đẩy nhanh nhịp độ trận đấu lên. 1
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) trở nên linh hoạt;
trở nên sinh động;
trở nên hoạt bát;
nach dem dritten Glas drehte er mächtig auf : sau ly thứ ba thì hắn bắt đầu làm ồn ào. 1
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(siidd , ôsterr ) lên tiếng chửi rủa;
bắt đầu nổi nóng (wütend werden) 1;
aufdrehen /(sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) quay tàu ngược hướng gió hay ngược dòng chảy;