Bereitschaft /die; -, -en/
(PL selten) sự sẵn sàng;
sự chuẩn bị sẵn sàng (Bereitsein);
die Bereitschaft zu helfen : sự sẵn sàng trợ giúp in Bereitschaft sein : đã chuẩn bị er hat heute Bereitschaft : hôm nay anh ấy phải trực.
Bereitschaft /die; -, -en/
(quân sự) đơn vị trực chiến;
đơn vị chiến đấu (einsatzbereite Einheit);
mehrere Bereitschaften rückten an : nhiều đơn vị đang tiến dần lại. Bejeit.schafts.arzt, der: bác sĩ trực.