blühen /[’bly:on] (sw. V.; hat)/
nở;
hé nở (Blüten haben);
die Apfelbäume blühen rosa und weiß : những cây táo nở hoa màu hồng và trắng.
blühen /[’bly:on] (sw. V.; hat)/
phồn thịnh;
phồn vinh;
thịnh vượng;
phát đạt (gedeihen, florieren);
der Handel blüht : việc kinh doanh phát đạt.
blühen /[’bly:on] (sw. V.; hat)/
(ugs ) (điều chẳng lành, điều bất lợi) đem lại;
đem đến;
xảy ra (widerfahren);
jmdm. blühen : xảy ra với ai das Gleiche blüht mir auch : chuyện tương tự cũng xảy đến với tôi.