entgegenkommen /(st. V.; ist)/
đi đến gặp ai;
tiến về hướng ai;
jmdm. entge genkommen : tiến về hướng ai er kam mir ein Stück entgegen : anh ta tiến về phía tôi một đoạn.
entgegenkommen /(st. V.; ist)/
tỏ thái độ;
cư xử;
đối xử;
man kam ihm mit Achtung entgegen : người ta có thể kính trọng ông ấy.
entgegenkommen /(st. V.; ist)/
đáp lại nguyện vọng của ai;
thông cảm, giúp đỡ ai : wir kommen Ihren Wünschen gerne entgegen : chúng tôi sẵn sàng đáp ứng những yèu cầu của Ngài.
entgegenkommen /(st. V.; ist)/
thích hợp;
phù hợp;
einer Sache (Dat) :
entgegenkommen /phù hợp với cái gì; diese Arbeit kommt seinen Neigungen sehr entge gen/
công việc này rất thích hợp với sở thích của anh ta;
Entgegenkommen /das; -s/
sự tử tế;
sự niềm nỏ;
sự ân cần;
sự tiếp đón nồng hậu (freundliche Konzilianz);
Entgegenkommen /das; -s/
sự sẵn sàng;
thái độ sẵn sàng (Zugeständnis);