lichten /(sw. V.; hat)/
17 tỉa bớt;
nhổ bớt;
chặt bớt;
làm thưa bớt;
lichten /(sw. V.; hat)/
thưa bớt;
thưa đi;
bớt rậm (rừng, tóc V V );
sein Haar hat sich schon stark gelichtet : tóc của ông ta đã thưa đi nhiều.
lichten /(sw. V.; hat)/
(geh ) xua tan (bóng tối);
làm sáng hơn;
chiếu sáng soi sáng;
die Sonne lichtet das Dunkel : mặt trời xua tan bóng đèm.
lichten /(sw. V.; hat)/
rõ dần;
sáng ra;
sáng lên;
hiện ra;
der Himmel lichtet sich : bầu trời trở nên quang đãng.
lichten /(sw. V.; hat)/
được làm sáng tỏ;
trở nên rõ ràng;
das Dunkel über dem Mord fall beginnt sich zu lichten : điều bi ổn bao trùm quanh vụ án mạng đã bắt đàu sáng tỏ.
lichten /(sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/
nhổ neo (để chuẩn bị khởi hành);