Sand /[zant], der, -[e]s, (Fachspr.:) -e u. Sände/
(o PI ) cát;
die Kinder backen Kuchen aus Sand : bọn trẻ con làm bánh bằng cát wie Sand am Meer (ugs.) : nhiều vô kể, hằng hà sa số
Sand /im Getriebe (ugs.)/
trở ngại ngầm bên trong;
jmdm. Sand in die Augen streuen : đánh lừa ai, làm mờ mắt ai auf Sand gebaut haben : dựa trên nền mống không chắc chắn, như xây trên cát im Sand[el verlaufen : không có kết quả, không thành công và đã chìm vào quên lãng; etw. in den Sand setzen (ugs.); làm hỏng, thất bại, không có kết quả tốt. 2. (PI. -e) (Fachspr., bes. Geol.) loại cát (Sandart); feuerfester Sand: cát chịu lửa; lehmiger Sand: cát pha bùn; loser Sand: cát rời; magerer Sand: cát gầy. 3. (Pl. -e u. Sânde) (Seemannsspr.) bãi cát, bờ biển (Sandbank).