TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spieglung

phân ánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản ảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chơi đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nô dùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đùa giỡn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò dùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò đỏ đen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò cờ bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò may rủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trận đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lốì chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách sắp xếp đội hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dụng cụ để chơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ dụng cụ đồ nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự diễn xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự biểu diên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lối biểu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự diễn tấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trình diễn 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vở diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vở kịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi kịch 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lung lỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lấp lánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự óng ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhấp nhô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tung tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đùa bỡn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ hở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ rơ 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái đuôi 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình thê' đã thay đểi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

spieglung

Spieglung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind war ganz in sein Spiel vertieft

đứa bé chăm chú vào trò chơi của mình

das schafft er wie im Spiel

việc ấy hắn làm như chai (rất dễ dàng). 2, sự chơi (một môn thể thao), sự thi đấu, môn thỉ đấu

das königliche Spiel

môn cờ vua

die Olym pischen Spiele

các môn thi đấu thế vận hội

es sind noch alle im Spiel

chưa có ai bị loại.

das Spiel ist aus

ván bài đã kết thúc (mọi chuyện đã qua)

(Spr.) Pech im Spiel, Glück in der Uebe

đen bạc đỏ tình.

ein spannendes Spiel

một trận đấu căng thẳng.

ein defensives Spiel bevor zugen

thièn về lối chai phòng thủ.

ein Spiel aufstellen

sắp đặt dụng cụ.

ein Spiel Stricknadeln

một bộ kim đan (gồm năm que kim bằng nhau để dan tất)

ein Spiel Saiten

một bộ dây đàn.

sie begeisterte das Publikum durch ihr Spiel

CÔ ấy làm khán giả say mè qua lối biều diễn của mình.

das Spiel der Wellen

chuyển động nhấp nhô của những con sóng. 1

das Spiel mit der Liebe

sự đùa cợt với tình yêu

das war ein Spiel mit dem Leben

đó là trò đùa với mạng sống. 1

ein Spiel mit dem Feuer

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đùa với lửa (hành động nguy hiểm)

(b) yêu đương bất chính

bei jmdm. gewon nenes Spiel haben

biết trước là sẽ không gặp cản trở bởi ai

[mit jmdm., etw.J ein leichtes Spiel haben

không gặp khó khăn (với aỉ, việc gì); das Spiel verloren geben: đã thua cuộc, đã thất bại; auf dem Spiel stehen: đang trong tình trạng nguy hiểm, đang lâm nguy, có thể thất bại; etw. aufs Spiel setzen: đặt vào tình thế ngụy hiểm, mạo hiểm với điều gì; jmdn., etw. aus dem Spiel lassen: không lôi kéo ai (việc gì) vào (công việc, cuộc chơi V.V.); aus dem Spiel bleiben: không tính đến, không kể vào, không lôi kéo vào; [mit] im Spiel sân: có tham gia, có nhúng tay vào

jmdn., etw. Ins Spiel bringen

1ÔỊ kéo (ai, việc gì) vào

ins Spiel kommen

bắt đầu hoạt động, bắt đầu tác động. Spiel.ab.bruch, der (Sport): sự ngừng thi đấu, sự ngừng chơi. Spiel.al.ter, das: trẻ em lúa tuổi nhỏ (chỉ chơi đùa). Spiel.an.zug, der: bộ quần áo trẻ con mặc khi chơi. Spiel.art, die: sự biêh thể, sự đa dạng, tính chất muôn màu (Variante).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

sự chơi đùa; sự nô dùa; sự đùa giỡn; trò chơi; trò dùa;

das Kind war ganz in sein Spiel vertieft : đứa bé chăm chú vào trò chơi của mình das schafft er wie im Spiel : việc ấy hắn làm như chai (rất dễ dàng). 2, sự chơi (một môn thể thao), sự thi đấu, môn thỉ đấu das königliche Spiel : môn cờ vua die Olym pischen Spiele : các môn thi đấu thế vận hội es sind noch alle im Spiel : chưa có ai bị loại.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

trò đỏ đen; trò cờ bạc; trò may rủi (Glücksspiel);

das Spiel ist aus : ván bài đã kết thúc (mọi chuyện đã qua) (Spr.) Pech im Spiel, Glück in der Uebe : đen bạc đỏ tình.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

trận đấu;

ein spannendes Spiel : một trận đấu căng thẳng.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

(o Pl ) lốì chơi; cách chơi; cách sắp xếp đội hình;

ein defensives Spiel bevor zugen : thièn về lối chai phòng thủ.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

dụng cụ để chơi (các trò chơi);

ein Spiel aufstellen : sắp đặt dụng cụ.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

bộ dụng cụ đồ nghề (Satz);

ein Spiel Stricknadeln : một bộ kim đan (gồm năm que kim bằng nhau để dan tất) ein Spiel Saiten : một bộ dây đàn.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

(o Pl ) sự diễn xuất; sự biểu diên; sự trình diễn; lối biểu diễn;

sie begeisterte das Publikum durch ihr Spiel : CÔ ấy làm khán giả say mè qua lối biều diễn của mình.

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

sự trình tấu; sự diễn tấu; sự trình diễn (một bản nhạc) 1;

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

vở diễn; vở kịch; hồi kịch 1;

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

(o Pl ) sự lung lỉnh; sự lấp lánh; sự óng ánh; sự nhấp nhô; sự tung tăng; sự chuyển động;

das Spiel der Wellen : chuyển động nhấp nhô của những con sóng. 1

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

sự đùa bỡn; trò đùa;

das Spiel mit der Liebe : sự đùa cợt với tình yêu das war ein Spiel mit dem Leben : đó là trò đùa với mạng sống. 1

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

độ hở; độ rơ 1;

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

(Jägerspr ) cái đuôi (của các loại chim rừng) 1;

Spieglung /die; -, -en (selten) Spiegelung. Spiel [fpi:l], das; -[e]s', -e/

tình thê' đã thay đểi (gió đã xoay chiều);

ein Spiel mit dem Feuer : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đùa với lửa (hành động nguy hiểm) (b) yêu đương bất chính : bei jmdm. gewon nenes Spiel haben : biết trước là sẽ không gặp cản trở bởi ai [mit jmdm., etw.J ein leichtes Spiel haben : không gặp khó khăn (với aỉ, việc gì); das Spiel verloren geben: đã thua cuộc, đã thất bại; auf dem Spiel stehen: đang trong tình trạng nguy hiểm, đang lâm nguy, có thể thất bại; etw. aufs Spiel setzen: đặt vào tình thế ngụy hiểm, mạo hiểm với điều gì; jmdn., etw. aus dem Spiel lassen: không lôi kéo ai (việc gì) vào (công việc, cuộc chơi V.V.); aus dem Spiel bleiben: không tính đến, không kể vào, không lôi kéo vào; [mit] im Spiel sân: có tham gia, có nhúng tay vào jmdn., etw. Ins Spiel bringen : 1ÔỊ kéo (ai, việc gì) vào ins Spiel kommen : bắt đầu hoạt động, bắt đầu tác động. Spiel.ab.bruch, der (Sport): sự ngừng thi đấu, sự ngừng chơi. Spiel.al.ter, das: trẻ em lúa tuổi nhỏ (chỉ chơi đùa). Spiel.an.zug, der: bộ quần áo trẻ con mặc khi chơi. Spiel.art, die: sự biêh thể, sự đa dạng, tính chất muôn màu (Variante).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spieglung /ỉ =, -en/

sự] phân ánh, phản ảnh.