Việt
nén
ép
vắt
nhắc
nhắc khẽ
gà
phun
vảy
rảy
phá nổ
làm nổ
nổ
phi ngựa đến
Anh
wring
Đức
ansprengen
Beim Zusammensetzen werden die einzelnen Endmaßbausteine lediglich aneinandergeschoben (= ansprengen).
Khi ghép, chỉ cần ép đẩy từng miếng căn mẫu vào nhau.
die Schwadron sprengte an
đội kỵ binh đang phi ngựa đến
(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)
'da kommen sie angesprengt
họ đang phi ngựa đến.
ansprengen /(sw. V.; ist)/
phi ngựa đến;
die Schwadron sprengte an : đội kỵ binh đang phi ngựa đến (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : ' da kommen sie angesprengt : họ đang phi ngựa đến.
ansprengen /I vt/
1. nhắc, nhắc khẽ, gà; 2. phun, vảy, rảy; 3. phá nổ, làm nổ, nổ; II vi (s)
ansprengen /vt/ÔN_BIỂN/
[EN] wring
[VI] nén, ép, vắt