ausholen /(sw. V.; hat)/
vung tay lên;
giơ tay lên;
er holte aus und versetzte seinem Gegner einen Schlag : hắn vung tay lên và nện cho đối thủ một cú.
ausholen /(sw. V.; hat)/
bước từng bước dài;
bước sải;
er ging mit ausholenden Schritten : ông ta đi sải bước.
ausholen /(sw. V.; hat)/
kể lại từ đầu;
kể dài dòng;
er holt immer sehr weit aus bei seinen Berichten : anh ta thường nhập đề dài dòng khỉ lăm các báo cáo
ausholen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) cật vấn;
tra hỏi;
gạn hỏi;
moi thông tin (ausfragen, aushorchen);
sie wollte mich über dich aus holen : cô ta định gạn hỏi tôi về anh đấy.
ausholen /(sw. V.; hat)/
(Seemannsspr ) cột chặt;
cố định buồm;