TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausholen

vung lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giơ lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huơ tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắy dả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy lấy đà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: weit - bắt chuyện tù xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung tay lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giơ tay lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước từng bước dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước sải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể lại từ đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể dài dòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cật vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tra hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gạn hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi thông tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố định buồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausholen

ausholen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er holte aus und versetzte seinem Gegner einen Schlag

hắn vung tay lên và nện cho đối thủ một cú.

er ging mit ausholenden Schritten

ông ta đi sải bước.

er holt immer sehr weit aus bei seinen Berichten

anh ta thường nhập đề dài dòng khỉ lăm các báo cáo

sie wollte mich über dich aus holen

cô ta định gạn hỏi tôi về anh đấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausholen /(sw. V.; hat)/

vung tay lên; giơ tay lên;

er holte aus und versetzte seinem Gegner einen Schlag : hắn vung tay lên và nện cho đối thủ một cú.

ausholen /(sw. V.; hat)/

bước từng bước dài; bước sải;

er ging mit ausholenden Schritten : ông ta đi sải bước.

ausholen /(sw. V.; hat)/

kể lại từ đầu; kể dài dòng;

er holt immer sehr weit aus bei seinen Berichten : anh ta thường nhập đề dài dòng khỉ lăm các báo cáo

ausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) cật vấn; tra hỏi; gạn hỏi; moi thông tin (ausfragen, aushorchen);

sie wollte mich über dich aus holen : cô ta định gạn hỏi tôi về anh đấy.

ausholen /(sw. V.; hat)/

(Seemannsspr ) cột chặt; cố định buồm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausholen /1 vi/

1. vung lên, giơ lên, huơ tay, vẫy; 2. lắy dả, chạy lấy đà; 3.: weit - bắt chuyện tù xa; 11 vt