herankommen /(st. V.; ist)/
(các nghĩa của động từ này cùng dùng giới từ an + Akk );
herankommen /(st. V.; ist)/
đến gần;
tới gần;
lại gần (ai, vật gì);
er kam langsam heran : hắn tử từ tiến đến die Tiere kamen dicht an die Einzäunung heran : những con thú đến gần sát hàng rào.
herankommen /(st. V.; ist)/
(thời gian, sự kiện ) gần đến;
sắp đến;
sắp xảy ra;
endlich kamen die Ferien heran : cuối cùng thì kỳ nghỉ hè cũng sắp đến.
herankommen /(st. V.; ist)/
đến được gần bên;
đến được sát bên (ai, vật gì);
an seine Leistung kommst du nicht heran : anh không thể nào đạt được thành tích như của hắn đâu.
herankommen /(st. V.; ist)/
tiếp cận được;
có được;
đạt được;
thu được;
giành được;
chiếm được;
wie bist du an die verbotenen Bücher herangekommen? : làm cách nào bạn có được những quyển sách đã bị cấm đó? an ihn ist nicht heranzukommen : câu này có thể hiểu theo hai nghĩa: (a) ông ta có chức vụ quá cao, không thể gặp (tiếp xúc) được (b) ông ta là người quá kín đáo, không thể tiếp xức được : nichts an sich :
herankommen /lassen (ugs.)/
không cởi mở;
sống khép kín;
không muốn tiếp xúc;
khó gần;