1,i /n =, =/
chũ thứ chín của mẫu tự Đức: das Tüpfel(chen) [den Punkt, das Pünktchen] auf das i setzen a, nói thẳng, nói hét, đánh [một] dắu chấm trên chũ i; b, làm đến cùng; bis zum Punkt [bis zum Tüpfelchen] über [auf] dem i chính xác nhát, đúng đắn nhất, một cách chi tiết. i: í bewahre! hoàn toàn không!; í wo! ăn thua quái gì!, nưóc mẹ gì!; i der tausend! nói đi!
i /=, -n/
nhu cầu lao động; i
i =,- /en/
chi tiết, tình tiết.
I
ngoại giao đoàn; 2. có tính chắt ngoạigiao, xã giao, khéo léo, té nhị.
ein I /I (n/
I (num) 1. m (f eine, n ein; không danh từ) m einer, f eine, n eins u éines) một; xem acht; ein I s một (đếm); das ein I e wie das ändere lúc này cũng như lúc khác; ein I für állemal dứt khoát, nhất định; in ein I em fort [một cách] không ngừng, liên tục, liên tiếp, thưòng xuyên, luôn; 2. ein I er Meinung sein đồng ý với ai; von - er Größe đại lượng đồng nhắt; das ist ja alles ein I s điều đó cũng thế; wir sind ein I s chúng tôi thống nhất; über etw. (A) ein I s werden thỏa thuận, thỏa hiệp; 3.: singen wir ein I s! chúng ta hát nào!; j -m ein Is gében cho ai một qủa đấm; II m (f eine, n ein) (loại từ bất định : cái, chiếc, con, thằng, đứa; ein I Tisch cái bàn; III pron indef (m einer, feine, n eins u eines) 1. ai đó, cái gi đó; 2. tương úng vói chữ man dùng ổ giông đực các cách: was ein I er nicht kennt, das kann er nicht beurteilen không biết thì dựa cột mà nghe.