TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

laufend

đang diễn ra

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên miên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu chuyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ es Meter mét dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

laufend

continuous

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

current

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ongoing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

laufend

laufend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

laufend

en cours

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der auf der Trommel entstehende Filterkuchen aus Zellen wird durch ein Messer laufend abgeschält, was eine Erhöhung des Durchflusswiderstandes verhindert.

Lớp khối thải bao gồm các tế bào dính trên trục xoay được cạo liên tục bằng một lưỡi dao, điều này làm giảm sự ngăn cản dòng chảy.

Geben Sie an, wie viel Prozent des Oberflächen- und Grundwassers in der Bundesrepublik Deutschland laufend für den menschlichen Gebrauch entnommen werden.

Cho biết bao nhiêu phần trăm nước trên mặt đất và nước ngầm tại Cộng hòa Liên bang Đức được liên tục rút ra để dùng cho con người.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Drehbewegung der Rotoren werden auf der Saugseite die Pumpenräume laufend vergrößert, die Pumpe saugt an.

Khi rotor quay, về phía hút, những buồng bơm liên tục rộng ra, máy bơm hút vào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zeit (laufend)

Thời gian (liên tục)

Arbeitsplatzgrenzwerte sind festgelegt in den Technischen Regeln für Gefahrstoffe TRGS 900 und werden laufend aktualisiert.

Nồng độ hạn chế cho phép tại nơi làm việc được quy định trong "Các quy định về chất độc hại“ (TRGS 900) và được cập nhật liên tục.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am laufend en Band

theo băng chuyền; 2. lưu động, lưu chuyền, không có định, chảy; ~

auf dem laufend en sein [bléibenỊtheo

dõi (hiểu biết, nắm vững) tình hình;

j-n auf dem laufend en halten

báo cho ai biét nguồn gốc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laufend /I a/

1. [đang] chạy, liên tục, liên miên, không dứt, không ngót; am laufend en Band theo băng chuyền; 2. lưu động, lưu chuyền, không có định, chảy; laufend en Jahres năm nay; laufend e Rechnung tỉ số hiện nay; 3.: laufend es Meter mét dài; II adv [một cách] liên tục; auf dem laufend en sein [bléibenỊtheo dõi (hiểu biết, nắm vững) tình hình; j-n auf dem laufend en halten báo cho ai biét nguồn gốc.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

laufend

[DE] laufend

[EN] current, ongoing

[FR] en cours

[VI] đang diễn ra

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

laufend

continuous