TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachhaltig

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dài hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên gan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền bỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên nhẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoan cưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên cường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất khuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưòng xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vũng bền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên cố.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiên cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nachhaltig

nachhaltig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

rohstoffsparend und nachhaltig, weil Zellen als Ausgangstoffe für die biotechnische Produktion statt fossiler Rohstoffe hauptsächlich nachwachsende Rohstoffe wie Stärke, Zucker, Fette und Öle nutzen und damit auch die Entstehung von Treibhausgasen reduzieren,

tiết kiệm tài nguyên và tái tạo, vì các tế bào được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất thay vì nguyên liệu hóa thạch, thường sử dụng là nguyên liệu tái tạo như tinh bột, đường, chất béo và các loại dầu và do đó giảm sự hình thành khí thải nhà kính;

Penicillin und damit verwandte Antibiotika verhindern die enzymatische Vernetzung der Kohlenhydratketten bei der Mureinsynthese wachsender Bakterienzellen so nachhaltig, dass die Zellen ohne die schützende Umhüllung regelrecht platzen und damit eine weitere Vermehrung der Bakterien unterbleibt.

Penicillin và các loại thuốc kháng sinh tương tự cản trở enzyme tạo mạng lưới của carbohydrate trong khi tổng hợp murein làm cho tế bào vi khuẩn thiếu vách tế bào bảo vệ, vì vậy rất dễ bị vỡ và qua đó cản trở được sự sinh sản tiếp của vi khuẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachhaltig /(Adj.)/

kéo dài; dài hạn; bền vững; kiên cố;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachhaltig /a/

1. kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưòng kì, lâu; 2. kiên trì, kiên tâm, kiên gan, bền bỉ, kiên nhẫn, ngoan cưòng, kiên cường, quyết liệt, bất khuất, thưòng xuyên, liên tục, không ngừng, vũng bền, kiên cố.