Việt
kéo dài
dài hạn
lâu dài
trưòng kì
lâu
kiên trì
kiên tâm
kiên gan
bền bỉ
kiên nhẫn
ngoan cưòng
kiên cường
quyết liệt
bất khuất
thưòng xuyên
liên tục
không ngừng
vũng bền
kiên cố.
bền vững
kiên cố
Đức
nachhaltig
rohstoffsparend und nachhaltig, weil Zellen als Ausgangstoffe für die biotechnische Produktion statt fossiler Rohstoffe hauptsächlich nachwachsende Rohstoffe wie Stärke, Zucker, Fette und Öle nutzen und damit auch die Entstehung von Treibhausgasen reduzieren,
tiết kiệm tài nguyên và tái tạo, vì các tế bào được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất thay vì nguyên liệu hóa thạch, thường sử dụng là nguyên liệu tái tạo như tinh bột, đường, chất béo và các loại dầu và do đó giảm sự hình thành khí thải nhà kính;
Penicillin und damit verwandte Antibiotika verhindern die enzymatische Vernetzung der Kohlenhydratketten bei der Mureinsynthese wachsender Bakterienzellen so nachhaltig, dass die Zellen ohne die schützende Umhüllung regelrecht platzen und damit eine weitere Vermehrung der Bakterien unterbleibt.
Penicillin và các loại thuốc kháng sinh tương tự cản trở enzyme tạo mạng lưới của carbohydrate trong khi tổng hợp murein làm cho tế bào vi khuẩn thiếu vách tế bào bảo vệ, vì vậy rất dễ bị vỡ và qua đó cản trở được sự sinh sản tiếp của vi khuẩn.
nachhaltig /(Adj.)/
kéo dài; dài hạn; bền vững; kiên cố;
nachhaltig /a/
1. kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưòng kì, lâu; 2. kiên trì, kiên tâm, kiên gan, bền bỉ, kiên nhẫn, ngoan cưòng, kiên cường, quyết liệt, bất khuất, thưòng xuyên, liên tục, không ngừng, vũng bền, kiên cố.