strick /Iftrik], der; -[e]s, -e/
dây thừng;
dây chão;
wenn alle Stricke reißen (ugs.) : trong trường hợp bất đắc dĩ, trong trường hợp không còn khả năng nào khác jmdm. aus etw. einen Strick drehen : lợi dụng sơ hở của ai để “triệt” người đó den Strick nicht wert sein (veraltend) : không đáng để tốn một sợi dây, không đáng quan tâm den, einen Strick nehmen/(geh. : ) zum Strick greifen: tự treo cổ an einem/am gleichen/an demselben Strick ziehen : cùng theo đuổi một mục tiêu.
strick /Iftrik], der; -[e]s, -e/
(fam wohlwollend) thằng ranh con;
nhãi ranh (Galgenstrick);
Strick /das; -[e]s (meist o. Art.) (bes. Mode)/
hàng đan;
đồ đan;
quần áo đan;