TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trag

uể oải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lờ đờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm chạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biếng nhác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặng nề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trì trệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đai kéo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đai khiêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dải đeo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

träg

sluggish

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

inert

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

trag

trag

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
träg

träg

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

träge

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

schleppend

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

reaktionsträge

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nimm den Eimer, Rotkäppchen, gestern hab ich Würste gekocht, da trag das Wasser, worin sie gekocht sind, in den Trog!

Cháu đi lấy cái thùng xách nước, Khăn đỏ ạ. Hôm qua bà làm dồi. Cháu đi lấy nước nấu dồi đổ cho đầy máng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Vierlenker-Vorderachse bilden je ein Trag- und Führungslenker die untere, zwei Führungslenker die obere Ebene.

Ở cầu trước với bốn đòn dẫn hướng, mỗi một đòn đỡ và đòn dẫn hướng tạo thành tầng dưới, hai đòn dẫn hướng tạo thành tầng trên.

Die Fünflenker- Vorderachse besteht im oberen Teil aus je einem Trag- und Führungslenker und der untere Teil aus zwei Führungslenkern.

Cầu trước với năm đòn dẫn hướng gồm có một đòn đỡ và một đòn dẫn hướng ở phần trên và hai đòn dẫn hướng ở phần dưới.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Trag- oder Distanzklotz

Miếng kê chịu tải hoặc miếng kê giữ khoảng cách

Größere und schwerere Fenster werden auf der Baustelle verglast. Klotzheber zum Anheben der Scheibe (Klotzholz), Trag- und Distanzklötze, Silikon zum Fixieren der Klötze, Kleber.

Các cửa sổ lớn và nặng được lắp kính tại công trường. Khối kê dùng để nâng tấm kính (miếng kê bằng gỗ), miếng kê chịu tải và miếng kê giữ khoảng cách. Silicon dùng để giữ chặt miếng kê, keo dán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Hitze hat mich ganz träge gemacht

cái nóng làm tôi lừ đừ.

Từ điển Polymer Anh-Đức

sluggish

träg, träge, schleppend (reagierend/dickflüssig)

inert

träg, träge, reaktionsträge

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trag /[tre:k] (Adj.)/

uể oải; lờ đờ; chậm chạp; biếng nhác;

die Hitze hat mich ganz träge gemacht : cái nóng làm tôi lừ đừ.

trag /[tre:k] (Adj.)/

nặng nề; chậm chạp; trì trệ;

trag /[tre:k] (Adj.)/

(Physik) trơ;

Trag /rie.men, der/

đai kéo; đai khiêng; dải đeo;