abatement /xây dựng/
sự dịu đi
abatement /xây dựng/
sự giảm yếu
abatement
sự giãn đau
abatement /y học/
sự giãn đau
abatement
sự giảm bớt
abatement
sự hạ xuống
abatement, lose
mất mát
1. Sự mất mát vật liệu khi mài hay khắc vật liệu như kim loại hay gỗ. 2. sự suy giảm số lượng của một chất nào đó. 3. Sự giảm thiểu tác động của ô nhiễm môi trường, đặc biệt là những ô nhiễm có liên quan đến nước thải từ các hầm mỏ. 4. sự hạ thấp bề mặt do sự xói mòn hay sự bay hơi.
1. the waste produced when a piece of material, such as metal or timber, is carved or shaped.the waste produced when a piece of material, such as metal or timber, is carved or shaped.2. a reduction in the quantity of some substance.a reduction in the quantity of some substance.3. a reduction of the effects of pollution, especially in relation to mine drainage.a reduction of the effects of pollution, especially in relation to mine drainage.4. a lowering of a surface by erosion or evaporation.a lowering of a surface by erosion or evaporation.
abatement, reduction, relieving
sự giảm bớt
abatement, discard, dross
phế liệu
abatement, charge, drop, sink
sự hạ xuống
abatement, account, accounting, bill, calculations, paying, payments
sự thanh toán