tamp
búa đóng cọc
tamp
đầm, bao phủ
tamp
đầm, bao phủ
1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm và làm giảm đi tiếng nổ tại vùng nổ.
1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.
tamp /xây dựng/
đầm, nện, lèn
tamp
nhồi (chặt)
ram, tamp
sự đầm chặt
strike, tamp
cú nện
tamp, tighten /xây dựng/
nện chặt
puddle earth, raking stem, tamp
đất lèn
strike, tamp, thrash, weir
đập nổi
soil consolidation, raking stem, tamp
sự đầm chặt đất
trailer rammer, stamper, tamp, tamper
búa đầm xích
zone of compressive stress, tamp, tension
khu vực ứng suất nén
hydraulic ram, ram engine, ram engine bus, rammer, tamp, tamper
búa đóng cọc thủy lực