Việt
sự kích hoạt
sự hoạt hoá
sự hoạt hỏa
hoạt động
sự làm phóng xạ
sự hoạt hóa
Thế hệ
sự kích hoạt tự động
Anh
activation
control
generation
creation
production
automatic activation
triggering
Đức
Aktivierung
Aktivation
Aktivierungsenergie
Nutzbarmachung
Ansteuerung
Erzeugung
Pháp
Génération
generation,activation,creation,production
[DE] Erzeugung
[EN] generation, activation, creation, production
[FR] Génération
[VI] Thế hệ
automatic activation, activation, triggering
activation, control
Aktivation /f/TTN_TẠO/
[EN] activation
[VI] sự kích hoạt (các nơron)
Aktivierungsenergie /f/KTH_NHÂN/
[VI] sự kích hoạt
Nutzbarmachung /f/L_KIM/
sự kích hoạt, sự hoạt hóa
activation /SCIENCE,ENERGY-ELEC/
[DE] Aktivierung
[FR] activation
activation /IT-TECH/
activation /INDUSTRY-CHEM/
[, ækti'vei∫n]
o sự hoạt hoá
o sự làm phóng xạ
o sự kích hoạt
§ clay activation : sự hoạt hoá bằng sét
§ activation analysis : sự phân tích bằng phóng xạ
§ activation logging : biểu đồ (log) hoạt hoá
Khảo sát bằng cách dùng nguồn nơtron bắn phá thành hệ trong giếng để tạo ra các đồng vị phóng xạ. Các mức phát năng lượng đồng vị phóng xạ và thời gian phân rã được dùng để nhận dạng các nguyên tố có mặt trong các thành hệ.
(sự)hoạt hốứ Quá trình xử lý catot hoặc bia của đèn điện tử đề tãng độ phát xạ. Còn gọi là sensitization.
Activation
[EN] Activation
[VI] hoạt động