back
[bæk]
danh từ o lưng, phía sau
o (tấm) lót
§ beab back : sự giảm lưu lượng của một giếng
§ horse back : sống núi lưng ngựa
§ timbered back : lớp nóc được gia cố
§ back band : đai sau
Đai hãm trên tang tời của thiết bị khoan cáp.
§ back brake : phanh sau
Phanh dùng trên tang tời của thiết bị khoan.
§ back load : bốc xếp lại
Chất lại lên tàu những vật dụng dỡ từ một thiết bị khoan ngoài biển.
§ back off : tháo ra; tháo gỡ một chỗ ghép ống; tháo gỡ ống bị kẹp trong giếng; nâng mũi khoan lên một khoảng ngắn khỏi đáy giếng khoan; tách cáp khoan khỏi tời khoan
§ back surging : sự dồn ngược
Quá trình ứng dụng trong giếng để rửa những vật liệu bán ở các lỗ trong ống chống. Dụng cụ này hạ thấp đột ngột áp suất trong giếng cho tới khi bằng áp suất khí quyển, do đó tạo ra dòng chảy đột ngột qua các lỗ để chảy vào giếng và làm sạch các lỗ.
§ back twist : xoắn ngược
§ back-arc basin : bồn sau cung
Bồn trũng nămg giữa một cung đảo và lục địa. Đặc trưng của loại bồn này là thường chứa trầm tích núi lửa.
§ back-in unit : thiết bị tự hành
Thiết bị khoan tự chuyển động trên bánh lăn.
§ back-off joint : đoạn nối ren ngược
Đoạn ống có hai đầu ren ngược chiều nhau.
§ back-off wheel : chìa tháo
Chìa vặn hình bánh răng dùng để tháo ống bơm hút, khi được đẩy từ đưới lên.
§ back-up : sự hỗ trợ; sự dự trữ; giữ chuôi
Giữ một đoạn ống trong khi đoạn kia được vặn vào hoặc vặn ra. Giữ một chiếc ốc trong khi đai ốc được vặn vào hoặc vặn ra.