cable
['keibl]
o cáp, chão
- Loại dây gồm những sợi thép bện vào nhau.
- Dây dẫn điện nối máy thu địa chấn với trạm ghi địa chấn.
- Dây điện và bộ phận đỡ dùng để nâng và hạ thiết bị dò địa vật lý giếng khoan.
- Loại dây thừng gồm nhiều sợi bện lại với nhau.
o tầm
Tầm là đơn vị dùng trong hàng hải để đo chiều dài bằng 600 ft, 100 fath, khoảng 183 mét, hoặc khoảng 0, 1 dặm hàng hải.
o dây cáp
§ armoured cable : cáp có cốt sắt
§ bare cable : cáp trần
§ bower cable : cáp buộc neo ở mũi tàu
§ braided cable : cáp bện
§ brake cable : cáp phanh
§ coaxial cable : cáp đồng trục
§ concentric cable : cáp đồng tâm
§ connecting cable : cáp nối
§ drilling cable : cáp khoan
§ earth cable : cáp nối đất
§ feeder cable : cáp tải
§ ground cable : cáp nối đất
§ guy cable : dây cáp chằng
§ hauling cable : cáp kéo
§ high tension cable : cáp cao áp
§ hoisting cable : cáp nâng, cáp rút
§ ignition cable : dây đốt, dây đánh lửa
§ inside cable : cáp bên trong
§ insulated cable : cáp cách điện, cách nhiệt
§ leaded cable : cáp buộc chì
§ left lay cable : cáp xoắn trái
§ linking cable : cáp nối
§ mining cable : cáp mỏ
§ naked cable : cáp trần
§ overhead cable : cáp treo
§ power cable : cáp tải điện
§ right lay cable : cáp xoắn phải
§ round cable : cáp tròn
§ screened cable : cáp bọc sắt
§ seismic cable : cáp địa chấn
§ sheathed cable : cáp có vỏ, cáp bọc
§ slack cable : cáp để trùng
§ spread cable : cáp địa chấn
§ submarine cable : cáp dưới biển
§ subterranean cable : cáp ngầm
§ suspension cable : cáp treo
§ track cable : cáp tải, cáp chịu lực
§ trailing cable : cáp kéo
§ twin cable : cáp đôi
§ twisted rope center cable : cáp xoắn ở giữa
§ underground cable : cáp chông dưới đất, cáp ngầm
§ winding cable : cáp rút
§ cable clamp : kẹp (dây) cáp
§ cable crew : tổ (đường) dây cáp, nhóm công nhân lắp đặt cáp
§ cable electrode : điện cực dây
§ cable hander : thanh đỡ cáp
Thanh ngang nằm trên bàn quay dùng để đỡ trọng lượng của cáp trong quá trình cứu kẹt.
§ cable suspended unit : bơm treo bằng cáp
Loại bơm điện chìm treo bằng dây cáp ở trong giếng.
§ cable tools : dụng cụ khoan cáp
Các dụng cụ dùng để khoan giếng bằng tháp khoan đập cáp.
§ cable wiper : vòng lau cáp
Dụng cụ gồm những vòng dây buộc vào cột ống nhằm khử bùn bám.
§ cable-guide method : phương pháp dò bằng cáp
Phương pháp cứu kẹt trong giếng khoan sâu.
§ cablehead : đầu cáp
Đoạn đầu dây cáp có thể bắt nối nhanh trong đó có những cặp ghép điện và ghép cơ.
§ cable-tool drilling : khoan đập cáp
§ cable-tool rig : tháp khoan đập cáp
§ cable-way : đường tàu neo; cần cẩu dây