circulation
[, sə:kju'lei∫n]
o sự tuần hoàn
Sự chảy của dung dịch khoan, bùn khoan, nước bọt hoặc không khí xuống giếng và ngược trở lại. Tuần hoàn có thể bình thường tức là dung dịch được bơm vào bên trong cột ống khoan và ngược lên vành giếng, hoặc tuần hoàn ngược tức là chất lỏng được bơm xuống vành giếng và quay ngược trở lên trong ống khoan.
o sự luân chuyển
§ loose circulation : sự tuần hoàn tự do
§ lost circulation : sự mất tuần hoàn (dung dịch khoan)
§ mud circulation : sự tuần hoàn bùn
§ reverse circulation : sự tuần hoàn ngược
§ water circulation : sự tuần hoàn nước
§ circulation of electrolyte : sự luân chuyển chất điện phân
§ circulation rate : lưu lượng tuần hoàn
§ circulation time : thời gian tuần hoàn