Việt
sự thừa
độ dư
sự dư
sự quá mức
độ dôi
sự vượt qua
quá lượng
lượng thừa
số thừa
số dôi
quá mức
Sự vượt quá giới hạn
dư
số thựa
tk. dộ nhọn
thừa
số dư
Thái quá.
Anh
excess
excessive
interference
excess :
Đức
Überschuss
Übermaß
Überfluss
Exzeß
überschüssig
[EN] interference, excess
[VI] Độ dôi
Excess
số dư, độ dư
sự quá dò, thái quá, số thừa, so dư, so thặng dư [HC] (lsừ) (Anh) excess profits duty (1915 - 1921), excess profits tax (1939 - 1946) - đàm phụ đặc biệt đánh trên lợi tức chiên tranh. LBH] số thừa, dư khoản, so thặng dư (Xch reinsurance).
(cái, số) dư, số thựa; tk. dộ nhọn
Sự vượt quá giới hạn, sự quá mức
excess, excessive
sự thừa, sự dư, sự vượt qua
Übermaß, Überschuß, Exzeß
Überschuß /m/S_PHỦ/
[EN] excess
[VI] sự dư, sự thừa
o lượng dư, lượng thừa
o dư, thừa
§ excess cash : tiền mặt quá dư
Số tiền không giao ước và không liên quan với dự án Số tiền này coi như phụ thêm
§ excess factor : hệ số dôi dư
Lượng vữa xi măng dùng trong việc trám xi măng lớn hơn lượng đã tính toán hoặc hơn khối lượng do lý thuyết yêu cầu
§ excess of mass : khối lượng dư
§ excess oil : dầu quá mức
Dầu khai thác quá mức quy định
§ excess royalty : trả quá mức
Chi trả vượt quá một phần tám; Trả vượt quá mức
That which passes the ordinary, proper, or required limit, measure, or experience.
Überfluss; Überschuss (Menge)