TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

homogeneity

tính đồng nhất

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đồng tính

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Tính thuần nhất

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

tính đồng nhất.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

tính đồng đều

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tính đồng nhất relative ~ tính đồng chất tương đối

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đồng chủng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng tính.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tk. tính thuần nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính đồng tính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồng nhất

 
Từ điển phân tích kinh tế

thuần nhất

 
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

homogeneity

homogeneity

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant
Từ điển phân tích kinh tế

homogenoeus

 
Từ điển phân tích kinh tế

homogeneous

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

homogeneity

Homogenität

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

Pháp

homogeneity

homogénéité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế

homogeneity,homogenoeus

đồng nhất

homogeneity,homogeneous /toán học/

thuần nhất

Từ điển triết học Kant

Đồng tính [Đức: Homogenität; Anh: homogeneity]

Xem thêm: Liên tục, Loài, Nguyên tắc điều hành,

Sự đồng tính, cùng với sự liên tục và sự dị biệt, là ba nguyên tắc điều hành “mà lý tính chuẩn bị miếng đất cho giác tính hoạt động” trong việc tạo nên kinh nghiệm một cách có hệ thống. Đây chính là một trong các “quy tắc có trước” của lý tính mà nếu thiếu nó thì giác tính không thể thực hiện chức năng được, vì Kant lập luận rằng: “Bởi vì, chúng ta có quan năng giác tính phải phục tùng tiền đề về những sự dị biệt trong tự nhiên, cũng giống như đã phục tùng những điều kiện rằng những đối tượng đều có sự đồng tính tự nơi chúng” (A 657/B 685). Trong khi nguyên tắc về sự dị biệt phát biểu rằng sự đa tạp được dị biệt hóa dưới “các giống thấp hơn”, thì nguyên tắc về sự đồng tính lại phát biểu rằng sự đa tạp là tương đồng dưới “các loài cao hơn”.

Hai nguyên tắc trên được hợp nhất thành nguyên tắc thứ ba căn bản hơn một cách rõ rệt là nguyên tắc về sự liên tục. Các nguyên tắc này cũng tương ứng với các quy luật siêu nghiệm vốn không phải là các đối tượng của kinh nghiệm, cũng không mở ngỏ cho sự diễn dịch, mà “xuất hiện trong vai trò các mệnh đề tổng hợp tiên nghiệm có giá trị khách quan, tuy rằng bất định, có vai trò làm quy tắc cho kinh nghiệm khả hữu” (A 663/B 691). Quy luật của sự đồng tính “ngăn ngừa sự thái quá trong sự đa tạp của các loài nguyên thủy khác nhau, và ủng hộ sự đồng tính”, trong khi quy luật của sự dị biệt “hạn chế chính xu hướng muốn đi tới sự nhất trí này lại, và đòi hỏi sự phân biệt các nhánh trước khi người ta áp dụng khái niệm phổ biến vào những cá thể” (PPLTTT A 660/B 688). Cuối cùng, quy luật của sự liên tục hợp nhất cả hai quy luật trước, “bằng cách đề ra sự đồng tính ngay ở trong sự đa tạp tối đa thông qua bước chuyển theo cấp độ từ giống này sang giống khác” (sđd).

Như Huy dịch

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

homogeneity /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Homogenität

[EN] homogeneity

[FR] homogénéité

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

homogeneity

tính đồng nhất, tính đồng tính

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

homogeneity

[VI] Đồng tính

[DE] Homogenität

[EN] homogeneity

Từ điển toán học Anh-Việt

homogeneity

tk. tính thuần nhất

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

homogeneity

Đồng chủng, đồng chất, đồng tính.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

homogeneity

tính đồng đều, tính đồng nhất relative ~ tính đồng chất tương đối

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Homogeneity

Tính thuần nhất, tính đồng nhất.

Tính chất của hàng hoá dịch vụ hoặc các yếu tố giống nhau theo cách suy nghĩ của nhà phân phối và người tiêu dùng.

Tự điển Dầu Khí

homogeneity

o   tính đồng nhất

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

homogeneity

Congruity of the members or elements or parts.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

homogeneity

tính đồng nhất