TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồng tính

đồng tính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng nhất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuần nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương tự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng loại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần chát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thuộc đồng chủng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đồng chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc tương tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đẳng chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuần nhất.<BR>~ society Xã hội thuần chất .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

đồng tính

homogeneity

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

homogeneous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 homogeneous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đồng tính

Homogenität

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichförmig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gleichartigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einartig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschlachtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichartig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

homogeneous

Thuộc đồng chủng, đồng loại, đồng chất, đồng tính, thuộc tương tự, đẳng chất, thuần chất, thuần nhất.< BR> ~ society Xã hội thuần chất [xã hội chỉ có 1 chủng tộc, 1 văn hóa, 1 loại hệ tư tưởng, 1 loại tôn giáo].

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gleichartigkeit /í =/

tính] thuần nhất, thuần chắt, đồng tính, tương tự.

einartig /a/

thuần nhất, thuần chất, đông nhất, đồng tính, cùng loại, đồng loại.

einschlachtig /a/

thuần nhắt, thuần chất, đồng nhắt, đồng tính, cùng [một] loại, đồng loại.

Homogenität /f =/

tính, sự] thuần nhất, thuần chát, đồng nhất, đồng tính, đồng loại, giống nhau, đồng thể.

gleichartig /a/

thuần chất, thuần nhất, đồng nhắt, đồng tính, như nhau, giông nhau, tương tự; - e Größen (toán) các đại lượng đồng nhất; - e Satzglieder (văn phạm) các thành phần đồng loại của câu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gleichförmig /adj/L_KIM/

[EN] homogeneous

[VI] đồng tính, đồng nhất

Từ điển triết học Kant

Đồng tính [Đức: Homogenität; Anh: homogeneity]

Xem thêm: Liên tục, Loài, Nguyên tắc điều hành,

Sự đồng tính, cùng với sự liên tục và sự dị biệt, là ba nguyên tắc điều hành “mà lý tính chuẩn bị miếng đất cho giác tính hoạt động” trong việc tạo nên kinh nghiệm một cách có hệ thống. Đây chính là một trong các “quy tắc có trước” của lý tính mà nếu thiếu nó thì giác tính không thể thực hiện chức năng được, vì Kant lập luận rằng: “Bởi vì, chúng ta có quan năng giác tính phải phục tùng tiền đề về những sự dị biệt trong tự nhiên, cũng giống như đã phục tùng những điều kiện rằng những đối tượng đều có sự đồng tính tự nơi chúng” (A 657/B 685). Trong khi nguyên tắc về sự dị biệt phát biểu rằng sự đa tạp được dị biệt hóa dưới “các giống thấp hơn”, thì nguyên tắc về sự đồng tính lại phát biểu rằng sự đa tạp là tương đồng dưới “các loài cao hơn”.

Hai nguyên tắc trên được hợp nhất thành nguyên tắc thứ ba căn bản hơn một cách rõ rệt là nguyên tắc về sự liên tục. Các nguyên tắc này cũng tương ứng với các quy luật siêu nghiệm vốn không phải là các đối tượng của kinh nghiệm, cũng không mở ngỏ cho sự diễn dịch, mà “xuất hiện trong vai trò các mệnh đề tổng hợp tiên nghiệm có giá trị khách quan, tuy rằng bất định, có vai trò làm quy tắc cho kinh nghiệm khả hữu” (A 663/B 691). Quy luật của sự đồng tính “ngăn ngừa sự thái quá trong sự đa tạp của các loài nguyên thủy khác nhau, và ủng hộ sự đồng tính”, trong khi quy luật của sự dị biệt “hạn chế chính xu hướng muốn đi tới sự nhất trí này lại, và đòi hỏi sự phân biệt các nhánh trước khi người ta áp dụng khái niệm phổ biến vào những cá thể” (PPLTTT A 660/B 688). Cuối cùng, quy luật của sự liên tục hợp nhất cả hai quy luật trước, “bằng cách đề ra sự đồng tính ngay ở trong sự đa tạp tối đa thông qua bước chuyển theo cấp độ từ giống này sang giống khác” (sđd).

Như Huy dịch

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đồng tính

[VI] Đồng tính

[DE] Homogenität

[EN] homogeneity

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 homogeneous

đồng tính