number
o số, số lượng
o chỉ số
§ acid number : chỉ số axit
§ asphaltic number : chỉ số atphan
§ ASTM. colour number : chỉ số màu (đo bằng máy so màu) ASTM
§ ASTM steam emulsion number : chỉ số nhũ hóa hơi theo phương pháp ASTM
§ atomic number : nguyên tử số
§ aviation octane number : chỉ số octan xăng máy bay
§ base number : chỉ số bazơ
§ bromine number : chỉ số brom
§ cetane number : chỉ số xetan
§ cetene number : chỉ số xeten
§ CFR octane number : chỉ số octan CFR
§ chemical octane number : chỉ số octan
§ clear ASTM octane number : chỉ số octan ASTM tinh khiết
§ colour index number : số thứ tự trong bảng màu
§ coordination number : số phối vị
§ copper number : chỉ số đồng (trong phép đo hàm lượng mecaptan của sản phẩm dầu)
§ designation number : số chỉ dẫn, số tham khảo, số danh mực
§ emulsion number : chỉ số nhũ tương
§ ester number : chỉ số ette
§ even number : số chẵn
§ file number : số hồ sơ
§ hardness number : độ cứng
§ Hehner number : chỉ số Hehner (hàm lượng axit béo không tan trong nước hoặc trong dầu)
§ heptane number : chỉ số heptan
§ Herschel demulsibility number : chỉ số khử nhũ tương Hehner
§ hubl number : chỉ số iot
§ index number : số chỉ số
§ iodine number : chỉ số iot
§ Kaufmann number : chỉ số Kaufmann
§ ketene number : chỉ số xeten
§ mass number : chỉ số khối lượng
§ mixed number : số hỗn tạp
§ motor octane number : chỉ số octan (xăng) động cơ
§ naumene number : chỉ số nomen (chỉ số mỡ hoặc nhựa trong dầu khoáng)
§ neutralization number : chỉ số trung hòa, chỉ số axit
§ octane number : chỉ số octan
§ octane mechanical number : chỉ số octan thực
§ oxidation number : chỉ số oxi hóa
§ penetration number : độ thấm
§ performance number : chỉ số tính năng (để phân loại xăng máy bay)
§ peroxide number : chỉ số preroxit
§ polar number : số cực
§ potential hydrogen number : trị số thế hiđro
§ precipitation number of lubricating oils : chỉ số kết tủa của dầu bôi trơn
§ prime number : số nguyên tố
§ quantum number : lượng tử số
§ Rayleigh number : số Rayleigh
§ reduction number : trị số khử, trị số giảm
§ research octane number : chỉ số octan nghiên cứu, chỉ số octan lý thuyết
§ Reynolds number : số Reynolds
§ road octane number : chỉ số octan xăng ôtô
§ SAE number of lubricants : số SAE dầu bôi trơn động cơ
§ saponification number : chỉ số xà phòng hóa
§ serial number : số thứ tự
§ steam emulsion number : chỉ số khử nhũ tương bằng hơi nước
§ strong acid number : chỉ số axit mạnh
§ sulphur number : chỉ số lưu huỳnh
§ supercharge octance number : chỉ số octan nạp quá
§ total acid number : tổng giá trị axit
§ total base number : tổng giá trị bazơ
§ number of revolution : số vòng quay
§ number of strokes : số thì (động cơ)