slug
[slʌg]
o mẻ
o chất đánh dấu; vụn kim loại
- Mẻ nước và/hoặc hoá chất được bơm vào giếng và chảy qua đá vỉa chứa trong quá trình tăng cường thu hồi dầu.
- Chất phóng xạ dùng trong quá trình đo đánh dầu phóng xạ.
- Mảnh vụn kim loại từ kíp nổ bắn ra.
- Slug còn là đơn vị khối lượng trong hệ kỹ thuật của Anh. Slug là khối lượng của vật có gia tốc 1 fut/s2 khi chịu tác dụng của lực 1 lb. Một slug bằng 322 lb hoặc 14, 6 kg.
o nút; sự nút kín, sự bít kín
§ slug the pipe : bơm vào ống khoan nút bùn quặng (để giảm mức tuần hoàn dung dịch và tránh sự bắn tóe khi tháo cần)
§ slug catcher : ống phun
§ slug flow : dòng phun
§ slug pit : thùng đựng bùn
§ slug tank : khoang chứa từng mẻ
§ slug the pipe : tháo ống