Việt
áp
đật
sát
-e
trại
xóm
chòm
công sự tiền tiêu
công sự tiền duyên.
đặt
để
bỏ
đút
cầm
ghép vào
ấp trúng
áp.
Đức
ausbrüten
anlegen
Vorwerk
ansetzen
bebrüten Eier -
Der Druck baut sich ab.
Áp suất buồng cao áp giảm xuống.
Druckbehälter mit Manometer und Druckbegrenzungsventil
Bình chứa áp suất với áp kế và van giới hạn áp suấ
:: Staudruck
:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng)
Elektrische Spannung (Gesamtspannung)
Điện áp (tổng điện áp)
Verwendungsbereich von Druckmessgeräten
Phạm vi áp dụng của áp kế
bắc vào, đặt ở vị trí thích hợp
das Glas zum Trinken ansetzen
đưa cốc lên (miệng) để uống
er setzte die Feder an
ông ấy cầm bút lên (đề viết).
ansetzen /(sw. V.; hat)/
đặt; để; bỏ; đút; áp; cầm; ghép vào;
: bắc vào, đặt ở vị trí thích hợp đưa cốc lên (miệng) để uống : das Glas zum Trinken ansetzen ông ấy cầm bút lên (đề viết). : er setzte die Feder an
ausbrüten /vt/
1. áp (chim, gà...);
anlegen /I vt/
1. đật, áp, sát; đóng (cửa);
Vorwerk /n-(e)s,/
1. áp, trại, xóm, chòm; 2.(quân sự) công sự tiền tiêu, công sự tiền duyên.
ấp trúng, áp.
- 1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ.< br> - 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.
bức