TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp

áp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công sự tiền tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công sự tiền duyên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ấp trúng

ấp trúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

áp

ausbrüten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorwerk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ansetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ấp trúng

bebrüten Eier -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Druck baut sich ab.

Áp suất buồng cao áp giảm xuống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Druckbehälter mit Manometer und Druckbegrenzungsventil

Bình chứa áp suất với áp kế và van giới hạn áp suấ

:: Staudruck

:: Áp suất ngược (áp suất ứ đọng)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Elektrische Spannung (Gesamtspannung)

Điện áp (tổng điện áp)

Verwendungsbereich von Druckmessgeräten

Phạm vi áp dụng của áp kế

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắc vào, đặt ở vị trí thích hợp

das Glas zum Trinken ansetzen

đưa cốc lên (miệng) để uống

er setzte die Feder an

ông ấy cầm bút lên (đề viết).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansetzen /(sw. V.; hat)/

đặt; để; bỏ; đút; áp; cầm; ghép vào;

: bắc vào, đặt ở vị trí thích hợp đưa cốc lên (miệng) để uống : das Glas zum Trinken ansetzen ông ấy cầm bút lên (đề viết). : er setzte die Feder an

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausbrüten /vt/

1. áp (chim, gà...);

anlegen /I vt/

1. đật, áp, sát; đóng (cửa);

Vorwerk /n-(e)s,/

1. áp, trại, xóm, chòm; 2.(quân sự) công sự tiền tiêu, công sự tiền duyên.

bebrüten Eier -

ấp trúng, áp.

Từ điển tiếng việt

áp

- 1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ.< br> - 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

áp

bức