TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đam mê

Đam mê

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham mê

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thúc ép

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hấp dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Nhiệt tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhiệt tâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ái tình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình cảm kích động. 2. Khổ nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thụ nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chịu nạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chịu khổ. 3. Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đầy ham mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thèm khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham muốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đam mê

passion

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

compulsive

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đam mê

Leidenschaft

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

begierig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erpicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begierige Blicke

ánh mắt khao khát

wir sind begierig auf seinen Besuch

chúng tôi nóng lòng chờ chuyến viếng thăm của anh ấy

ich bin begierig zu erfahren, was du erlebt hast

tôi rất nóng lòng muốn biết những gì anh đã trải qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erpicht /a/

ham thích, ham mê, mê say, đam mê, thích, mê.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begierig /(Adj.)/

đầy ham mê; đam mê; thèm khát; ham muốn (voll Begierde);

ánh mắt khao khát : begierige Blicke chúng tôi nóng lòng chờ chuyến viếng thăm của anh ấy : wir sind begierig auf seinen Besuch tôi rất nóng lòng muốn biết những gì anh đã trải qua. : ich bin begierig zu erfahren, was du erlebt hast

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

compulsive

Thúc ép, hấp dẫn, ham mê, đam mê

passion

1. Nhiệt tình, nhiệt tâm, ái tình, tình dục, đam mê, tình cảm kích động. 2. Khổ nạn, thụ nạn, chịu nạn, chịu khổ. 3. (viết hoa) Cuộc khổ nạn của Chúa Giêsu.

Từ điển triết học Kant

Đam mê [Đức: Leidenschaft; Anh: passion]

Xem thêm: Kích động, xấu (cái), Tự do (sự), Xu hướng, Tình dục,

Kant mô tả sự dam mê như là “khối u ung thư nan y đối với lý tính thuần túy thực hành”, là cái “tiền giả định một châm ngôn của chủ thể, đó là hành động dựa theo một mục đích được ấn định... bởi xu hướng” (NH §181). Trong TG và NVH, Kant trình bày một phả hệ của những kích động, cho thấy những dam mê hình thành như thế nào. Kant bắt đầu với thiên hướng (Hang/propensity) nghiêng về một sự hài lòng [delight] đặc thù được dẫn dắt bởi bản năng (TG tr. 28, tr. 24), là cái “đi trước sự hình dung về đối tượng của nó” (A §80); khi thiên hướng ấy được nuông chiều thì nó “gợi lên trong chủ thể một xu hướng(Neigung/inclination) đến với nó” (TG tr. 28, tr. 29). Sự dam mê theo sau sự gia tăng một xu hướng như là từ bỏ “sự làm chủ bản thân” (sđd) và nâng cao đối tượng của xu hướng lên cưong vị là đối tượng của một châm ngôn của ý chí. Những dam mê, do đó, được phân biệt với những kích động (Affekte/affects), là những cái được khuấy động lên và tàn lụi đi một cách nhanh chóng, bởi lẽ những đam mê là “những xu hướng kéo dài” mà trên đó tâm thức hình thành nên những nguyên tắc. Khi đối tượng của một đam mê đi ngược với quy luật [luân lý] thì việc chấp nhận nó thành một châm ngôn cho ý chí là [hành vi] xấu, và kết quả là thói hư tật xấu. Trong NVH, Kant phân biệt rõ hon những đam mê bẩm sinh của “xu hướng tự nhiên” với những đam mê được sở đắc “nảy sinh từ nền văn hóa của nhân loại”. Cái trước gồm “những đam mê cháy bỏng” đối với sự tự do và tính dục, trong khi cái sau bao gồm những “dam mê lạnh lùng” như là: tham vọng, thèm khát quyền lực và tham lam.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Từ điển tiếng việt

đam mê

- đg. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đam mê

[VI] Đam mê

[DE] Leidenschaft

[EN] passion